Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 16-19, Chủ đề 8: Học toán với Geogebra

pptx 42 trang phanha23b 25/03/2022 3280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 16-19, Chủ đề 8: Học toán với Geogebra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_16_19_chu_de_8_hoc_toan_voi_geo.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 16-19, Chủ đề 8: Học toán với Geogebra

  1.  Tin 6
  2.  Tin 6 Thao tác với phần mềm Geogebra, hiểu được một NỘI số khái niệm ban đầu về đối tượng toán học động. DUNG CẦN TÌM Giải một số bài toán cơ bản số học trong chương HIỂU trình Toán lớp 6
  3.  Tin 6 -Phép tính Thế nào là đối -Con số -Điểm tượng toán học? -Góc -Đoạn thẳng -
  4.  Tin 6 1./Giao diện của Geogebra HỌC 2./Thiết lập đối tượng toán học TOÁN 3./Tính toán với số tự nhiên VỚI GEOGE 4./Tính toán với phân số BRA 5./Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng 6./Một số lệnh khác.
  5.  Tin 6 1./Giao diện của Geogebra ?Làm thế nào để khởi động phần mềm GEOGEBRA Nháy đúp chuột lên biểu tượng GEOGEBRA trên màn hình để khởi động PM
  6. 1./Giao diện của Geogebra  Tin 6 Thanh bảng?1 chọn Thanh?2công cụ Vùng?5làm việc chính Cửa sổ danh?3 Cửa sổ Thông thường, có 3 sách đối ?4 CAS cửa sổ làm việc là: Danh tượng sách đối tượng, CAS và vùng làm việc.
  7. 1./Giao diện của Geogebra Chọn bảng chọn hiển thị Ẩn/hiện cửa sổ danh sách đối tượng?1 Ẩn/hiện cửa?2 sổ Cas Ẩn/ hiện?3vùng làm việc chính Ẩn/ hiện khung nhập lệnh phía dưới màn hình
  8. 1./Giao diện của Geogebra Lưu ý: Khi cửa sổ hiển thị giao diện Tiếng Anh em chọn lệnh Options chọn lệnh Chọn Language R-Z Chọn Tiếng Việt
  9. 2. Thiết lập đối tượng toán học: Chọn công B1./ Khởi động ?2 ?1 cụ thiết lập Nháy chuột phần mềm, thiết chế độ lên cửa sổ lập giao diện 3 tính toán CAS cửa sổ làm việc. chính xác
  10. 2. Thiết lập đối tượng toán học: Bước 2 ta a:=1 cần làm gì? Từ dòng lệnh của cửa Bước 3 ta cần làm gì? Kết quả thực sổ CAS gõ lệnh a:=1 hiện lệnh (lệnh định nghĩa một đối tượng số) và nhấn phím Enter
  11. 2. Thiết lập đối tượng toán học: a^3 Đối tượng a hiển Dùng chuột di chuyển Bước 4 ta nút trược này để thay thị trên các cửa cần làm gì? sổ khác nhau đổi giá trị của a
  12. 2. Thiết lập đối tượng toán học: Khi thay đổi giá trị của a trên thanh trược thì giá trị của a3 cũng thay đổi theo
  13.  Tin 6 2. Thiết lập đối tượng toán học: Đối tượng số nhập từ cửa sổ CAS được thể hiện như một thanh trược trên vùng làm việc. Mỗi đối tượng toán học sẽ có một tên riêng. Giá trị của đối tượng số có thể thay đổi trực tiếp trên thanh trược. Đó là các đối tượng toán học động của Geogebra Lưu ý: Kí hiệu gán := Kí hiệu nhân * Kí hiệu lũy thừa: ^ (shift +6) Kí hiệu chia /
  14. 3. Tính toán với số tự nhiên:  Tin 6 a./ Cách 1: Sử dụng nút lệnh 124 Nháy Em hãy trình bày nút cách 1 (SGK) lệnh
  15. 3. Tính toán với số tự nhiên:  Tin 6 b./ Cách 2: Sử dụng các hàm (lệnh) có sẵn trong PM PhânTíchRaThừaSố[130] Ví dụ: Nhập Em hãy trình vào cửa bày cú pháp sổ CAS tổng quát của lệnh: một hàm? [ , , , ]
  16.  Tin 6 3. Tính toán với số tự nhiên: a./ Cách 1: Sử dụng nút lệnh B1./ Nhập 1 số tự nhiên vào cửa sổ CAS B2./ Nháy chọn lệnh b./ Cách 2: Sử dụng các hàm (lệnh) có sẵn trong PM Cú pháp tổng quát 1 hàm: [ , , , ] Ví dụ: USCLN[25,45]
  17. 3. Tính toán với số tự nhiên:  Tin 6 Một số hàm tính toán trực tiếp với các số tự nhiên Cú pháp của hàm Ý nghĩa Ví dụ PhanTichNguyenTo[m Liệt kê tất cả các ước số PhanTichNguyen ] nguyên tố của số tự nhiên m To[126] PhânTíchRaThừaSố[m] Phân tích một số tự nhiên m PhânTíchRaThừa tích các số nguyên tố. Số[124] USCLN[m1,m2, ] Cho ước số chung lớn nhất USCLN[6,8] của các số m1, m2, ->2 BSCNN[m1,m2, ] Cho bội số chung nhỏ nhất BSCNN[15,6] của các số m1, m2, ->30 DanhSachUocSo[m] Danh sách các ước số của m DanhSachUocSo[8] ->1,2,4,8 UocSo[m] Đếm các ước số của số m UocSo[8] ->4
  18. Trong các hình sau, hình nào thể hiện một đối tượng toán học?
  19. Giả sử m là đối tượng toán học. Nếu từ dòng lệnh của cửa sổ CAS chúng ta nhập n:=2*m^2 thì n có phải là một đối tượng toán học hay không? Có Không Chưa biết Có thể có hoặc không
  20. Giả sử các lệnh sau được thực hiện trong cửa sổ CAS của geogebra: a:=1 b:=2 Nếu bây giờ nhập lệnh: a^2*b+a*b^2 kết quả? 4 6 8 aab+abb
  21.  Tin 6 CÂU HỎI 1./ Thông thường có những cửa sổ nào trên giao diện Geogebra? -Thông thường, có 3 cửa sổ làm việc là: Danh sách đối tượng, cửa sổ CAS và vùng làm việc. 2./ Em hãy nêu cú pháp tổng quát 1 hàm? Ví dụ? Cú pháp tổng quát 1 hàm: [ , , , ] Ví dụ: USCLN[25,45]
  22. 4./Tính toán với phân số  Tin 6 Em hãy nêu những phép toán trong Geogebra?
  23. 4./Tính toán với phân số  Tin 6  Kí hiệu các phép toán: () :ngoặc?1đơn ^ :Lũy thừa?2 * :nhân?3 / :chia, phân?4 số + :Cộng?5 - :trừ?6
  24. 4./Tính toán với phân số  Tin 6 Ngoài các phép toán, ta có các hàm nào thực hiện với phân số?  Cú pháp hàm phân số: RútGọn[ ] MauSoChung[ , ] Honso( )
  25. 5./Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng  Tin 6 Trong giao diện Thanh ?công cụ này cửa sổ nào đã làm việc chính với đóng và còn cửa các đối tượng sổ nào? hình học Dòng? nhập lệnh trực tiếp.
  26. 5./Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng  Tin 6 Em hãy trình bày B1./ Nháy chuột bước 1SGK? lên biểu tượng B2./ Di chuyển chuột công cụ tạo đối sang vùng làm việc và tượng Điểm. nháy chuột lên 3 vị trí bất kì trên màn hình. Có 3 điểm xuất hiện trên màn hình.
  27. 5./Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng  Tin 6 Em hãy trình bày B3./ Nháy chuột nút bước 3? lệnh ‘di chuyển’ để chuyển sang chế độ chọn. Kéo chuột để di chuyển các điểm trên mặt phẳng, quan sát sự chuyển động các đối tượng điểm.
  28. 5./Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng  Tin 6 Em hãy trình bày bước 4? B4./ Chọn công cụ ‘đường thẳng đi qua 2 điểm’ để kẻ đường thẳng đi qua các điểm trên.
  29. 5./Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng  Tin 6
  30.  Tin 6 5./Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng Một số công cụ tạo hình: -Công cụ tạo điểm mới : -Công cụ chọn và di chuyển đối tượng : -Công cụ vẽ đoạn thẳng : -Công cụ vẽ đường thẳng qua 2 điểm : -Công cụ vẽ tia đi qua hai điểm :
  31. 5./Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng  Tin 6 Chú ý: Nháy nút mũi tên tại góc dưới bên phải nhóm công cụ để chọn các công cụ khác.
  32. 6./Một số lệnh khác.  Tin 6 a./ Các lệnh với tệp dữ liệu của Geogebra Em hãy nêu một số lệnh với tệp dữ liệu? Một số lệnh với tệp dữ liệu: *Lưu tệp: Hồ sơ ->Lưu lại *Tạo tệp mới: Hồ sơ ->Tạo mới *Mở tệp đã lưu: Hồ sơ ->Mở
  33. 6./Một số lệnh khác.  Tin 6 b./ Thay đổi thuộc tính cho đối tượng: Em hãy nêu các bước thay B1./ Chọn chế độ chọn (hoặc nhấn ESC) đổi màu cho B3./ Mở bảng chọn màu đối tượng? B4./ Chọn màu muốn thay đổi B2./ Chọn đối tượng cần đổi màu
  34. 6./Một số lệnh khác.  Tin 6 b./ Thay đổi thuộc tính cho đối tượng: Thay đổi màu -B1./ Chọn chế độ chọn (hoặc nhấn ESC) -B2./ Chọn đối tượng cần đổi màu -B3./ Mở bảng chọn màu -B4./ Chọn màu muốn thay đổi
  35.  Tin 6 6./Một số lệnh khác. Em hãy nêu các c. Ẩn/hiện tên đối tượng: bước ẩn/hiện tên đối tượng?  Ẩn/hiện tên đối tượng: -B1./ Chọn chế độ chọn (hoặc nhấn ESC) -B2./ Chọn đối tượng (trong vùng làm việc hoặc cửa sổ danh sách) -B3./ Nháy nút phải chuột và chọn hiển thị tên
  36.  Tin 6 6./Một số lệnh khác. Em hãy nêu các d. Thay đổi tên của đối tượng: bước thay đổi tên của đối tượng? Thay đổi tên của đối tượng -B1./ Chuyển về chế độ chọn. -B2./ Nháy chọn đối tượng muốn đổi tên. -B3./ Nháy nút phải chuột và chọn đổi tên -B4./ Nhập tên mới của đối tượng trong hộp thoại Đổi tên. -B5./ Nháy nút OK để xác nhận việc đổi tên.
  37.  Tin 6 6./Một số lệnh khác. Em hãy nêu e. Xóa đối tượng: các bước xóa đối tượng? Xóa đối tượng -B1./ Chuyển về chế độ chọn. -B2./ Nháy chọn đối tượng muốn xóa. -B3./ Nhấn phím DELETE để xóa đối tượng
  38.  Tin 6 Bài tập: (Bài 8.4 SBT)Sử dụng các công cụ vẽ hình đơn giản của Geogebra để vẽ các hình sau:
  39.  Tin 6 Bài tập: Sử dụng các công cụ của Geogebra để vẽ hình chữ nhật:
  40.  Tin 6 CÂU HỎI: () :ngoặc đơn; ^ :Lũy thừa 1./Kí hiệu các phép * :nhân ; / :chia, phân số toán? + :Cộng - :trừ -Công cụ tạo điểm mới -Công cụ chọn và di chuyển đối tượng 2./Một số công cụ tạo -Công cụ vẽ đoạn thẳng hình? -Công cụ vẽ đường thẳng qua 2 điểm -Công cụ vẽ tia đi qua hai điểm
  41.  Tin 6 CÂU HỎI: -B1./ Chuyển về chế độ chọn. -B2./ Nháy chọn đối tượng muốn xóa. 3./Xóa đối tượng? -B3./ Nhấn phím DELETE để xóa đối tượng -B1./ Chọn chế độ chọn (hoặc nhấn ESC) -B2./ Chọn đối tượng cần đổi màu 4./Thay đổi màu? -B3./ Mở bảng chọn màu 5./ Ẩn/hiện tên đối -B4./ Chọn màu muốn thay đổi tượng? Ẩn/hiện tên đối tượng: -B1./ Chọn chế độ chọn (hoặc nhấn ESC) 6./ Thay đổi tên -B2./ Chọn đối tượng (trong vùng làm việc hoặc cửa sổ danh sách) của đối tượng? -B3./ Nháy nút phải chuột và chọn hiển thị tên
  42.  Tin 6