Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 41: Bài thực hành 7: Một số phần mềm ứng dụng

ppt 33 trang phanha23b 25/03/2022 3430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 41: Bài thực hành 7: Một số phần mềm ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_41_bai_thuc_hanh_7_mot_so_phan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 41: Bài thực hành 7: Một số phần mềm ứng dụng

  1. Tiết 41 Bài thực hành 7 MỘT SỐ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
  2. 1. Phần mềm từ điển Lạc Việt a. Giới thiệu: PM từ điển Lạc Việt giúp tra nghĩa từ.  Cách khởi động PM: C1: Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền. C2: Nhấn Start\ All Program\ Lacviet mtd
  3. Cách 2
  4. Phần mềm từ điển Lạc Việt 1. Khởi động PM 2. Tra nghĩa tiếng Việt của từ tiếng Anh 3. Tra nghĩa tiếng Anh của từ tiếng Việt
  5. 2. Tra nghĩa tiếng Việt của từ tiếng Anh
  6. 3. Tra nghĩa tiếng Anh của từ tiếng Việt
  7. 4. Phân tích câu
  8. Hành tinh chúng ta đang sống được gọi là gì?
  9. QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO TRONG HỆ MẶT TRỜI
  10. 5. QUAN SÁT CÁC HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI THÔNG QUA PM SOLAR SYSTEM 3D SIMULATOR TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM *. Giới thiệu *. Khởi động *. Thoát khỏi PM CÁC LỆNH ĐIỀU KHIỂN QUAN SÁT TRỰC QUAN
  11. 5. Tìm hiểu các hành tinh trong hệ mặt trời thông qua PM Solar System 3D Tổng quan  Solar System 3D Simulator là phần mềm mô *. Giới thiệu phỏng Hệ Mặt Trời dùng để hỗ trợ học tập bộ môn Địa lý.  * Trong khung chính của màn hình là Hệ Mặt Trời: - Ở tâm cửa sổ là Mặt trời màu đỏ - Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời quay xung quanh Mặt Trời theo những qũy đạo khác nhau. - Mặt trăng chuyển động như một vệ tinh quay xung quanh trái đất.
  12. *. Khởi động phần mềm: Tổng quan  Cách 1: Nhấn vào biểu tượng *. Giới thiệu Solar System 3D Simulator trên *. Khởi động màn hình Desktop.
  13. *. Khởi động phần mềm: Tổng quan *. Giới thiệu Nháy đúp *. Khởi động vào đây Khởi động theo cách 1:
  14. *. Khởi động phần mềm: Tổng quan *. Giới thiệu *. Khởi động  Cách 2: Nhấn Start\ All Program\ Solar System 3D Simulator \ Solar System 3D Simulator.
  15. b. Khởi động phần mềm: 1. Tổng quan *. Giới thiệu *. Khởi động Khởi động theo cách 2:
  16. *. Thoát khỏi phần mềm Tổng quan Cách 1: Nhấp chuột vào bảng *. Giới thiệu chọn file-> exit. *. Khởi động *. Thoát Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh (Close) trên thanh tiêu đề.
  17. b. Điều chỉnh hoạt động của chương trình * Màn hình quan sát a. Tổng quan b. Điều chỉnh hoạt động
  18. Sao Thổ Sao mộc Sao Hỏa Trái đất Sao Thiên Vương Sao Hải Vương Sao Thủy Mặt Trời Sao Kim
  19. EARTHTrái đất MARSSao hỏa VENUSSao kim Sao Thiên URANUS vương Mặt trời JUPITERSao mộc NEPTUNESao Hải SATURNSao thổ vương MECURYSao thủy
  20. b. Điều chỉnh hoạt động của chương trình *Các hành tinh trong hệ mặt trời: a. Tổng quan  Mercury : Sao Thuỷ b. Điều chỉnh hoạt động  Venus : Sao Kim  Earth : Trái Đất  Mars : Sao Hoả  Jupiter : Sao Mộc  Saturn : Sao Thổ  Uranus : Sao Thiên Vương  Neptune : Sao Hải Vương
  21. b. Các lệnh điều khiển quan sát a. Tổng quan b. Điều chỉnh hoạt động
  22. b. Điều chỉnh hoạt động của chương trình a. Tổng quan Nâng lên/ hạ Phóng to/thu Hiện/ẩn xuống vị trí nhỏ khung nhìn quỹ đạo b. Điều chỉnh quan sát hoạt động Đặt lại vị trí mặc định Thay đổi Xem thông Thay đổi Dịch vị trí tin chi tiết vận tốc chuyển quan sát các hành quay khung nhìn tinh
  23. b. Điều chỉnh hoạt động của chương trình a. Tổng quan Ẩn\hiện quỹ đạo chuyển động b. Điều chỉnh hoạt động Chọn vị trí quan sát thích hợp Phóng to thu nhỏ Đổi vận tốc chuyển động Nâng lên/hạ xuống vị trí quan sát Dịch chuyển toàn bộ khung nhìn Đặt lại vị trí mặc định hệ thống Xem thông tin chi tiết của các vì sao
  24. c. Quan sát trực quan: a. Tổng quan b. Điều chỉnh hoạt động c.Quan sát trực quan
  25. c. Quan sát trực quan: * Chi tiết các hành tinh a. Tổng quan Đường kính Hành tinh b. Điều chỉnh Quỹ đạo hoạt động Chu kỳ quỹ đạo Vận tốc quỹ đạo c.Quan sát Tâm sai Tâm sai quỹ đạo trực quan Xích đạo nghiêng Ngày hành tinh Khối lượng Nhiệ độ Mật độ Vệ tinh
  26. * Chi tiết các hành tinh  a. Tổng quan Diameter: Đường kính Orbit: Quỹ đạo b. Điều chỉnh hoạt động Orbit period: Chu kỳ quỹ đạo c.Quan sát Mean orbital velocity: Vận tốc quỹ đạo trực quan Orbital eccentricity: Tâm sai quỹ đạo Equatorial tilt to orbit: Độ nghiêng với quỹ đạo Planet day: Hành tinh ngày Mass: Khối lượng Temperature: Nhiệt độ Density: Mật độ
  27. BÀI TẬP Sao thủy Sao Kim Trái đất Sao hỏa (Mecrury) (Vanus) (Earth) (Mars) Đường kính 4.880km 12.103km 12.756km 6.794km (Diameter) 57.910.000km 108.200.000km 149.600.000km 227.940.000km Qũy đạo (Orbit) Khối lượng 3.30e23kg 4.869e24kg 5.972e24kg 6.4219e23kg (Mass) Nhiệt độ 430 c 470 c 20 c -25 c (Temperature) Mật độ 5.43 gm/cm3 5.25 gm/cm3 5.52 gm/cm3 3.95 gm/cm3 (Desnsity)
  28. 1 2 3 4 5 6 7 ?TT Á? M? H? À N H T I N H M ?Ă ?T T? R?R Ă? N? G? Á M Ặ T T R Ờ I T R ÁÁ I Đ Ấ T M Ặ T T R Ă N G S ?A O K? ?II M? N G À Y V À Đ Ê M V Ị T R Í R Á I Đ ẤẤ T ?TT H Ứ? B? A 4.6.gồm Gồm6 11chữ chữcái cái:: DùngTrong phầncác mềmsao, Solarsao Systemkim, 3Dsao Simulatorhỏa 7.53Gồm GồmCó2.1 .Gồm5Gồm9từ22từ: Vị :811chữ Đâytríchữchữcủacái làcái:cáiTrái: hiệnHiện: VệHệĐất tinhmặttượngtượngđứng nàotrờithứnguyệttựcó quaymấynhiênbaotrong xungthựcnhiêutrêncác sảyquanhhànhhànhtráiratinhđất tinhkhiTrái nào? Đất. saoTrongnào môngần Địamặt lí quantrời sáthơn gì?.
  29. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài theo vở ghi. - Chuẩn bị bài mới: Đọc bài Lưu trữ thông tin trong máy tính.