Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 20: Trình bày cô đọng bằng bảng

pptx 41 trang phanha23b 25/03/2022 2530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 20: Trình bày cô đọng bằng bảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_6_tiet_61_bai_20_trinh_bay_co_dong_ban.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 20: Trình bày cô đọng bằng bảng

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC CÙNG LỚP CHÚNG TA.
  2. Em hãy nhận xét về nội dung và cách trình bày của văn bản sau? Văn bản 1 Lương Xuân Hài:Toán 5, Lý 7, Tin 8, Văn 7 Vi Minh Hiếu:Toán 4, Lý 5.5, Tin 5, Văn 8.5 Lô Thị Yến :Toán 8, Lý 8, Tin 8, Văn 8.5 Nguyễn Lê Minh Hiếu : Toán 5, Lý 4, Tin 5, Văn 4 => Cách trình bày: Dài dòng, khó nhìn, khó so sánh, chưa khoa học.
  3. Hãy chỉ ra em nào có điểm toán cao nhất? Văn bản 1 Lương Xuân Hài:Toán 5, Lý 7, Tin 8, Văn 7 Vi Minh Hiếu:Toán 4, Lý 5.5, Tin 5, Văn 8.5 Lô Thị Yến :Toán 8, Lý 8, Tin 8, Văn 8.5 Nguyễn Lê Minh Hiếu : Toán 5, Lý 4, Tin 5, Văn 4
  4. Em hãy nhận xét về nội dung và cách trình bày của văn bản sau? Văn bản 2 STT Họ tên Toán Lý Tin Văn 1 Lương Xuân Hài 5 7 8 7 2 Vi Minh Hiếu 4 5.5 5 8.5 3 Lô Thị Yến 8 8 8 8.5 4 Nguyễn Lê Minh Hiếu 5 4 5 4 => Cách trình bày: Ngắn gọn, cụ thể, rõ ràng, dễ so sánh, khoa học.
  5. Em hãy lấy một số ví dụ trong thực tế về việc sử dụng bảng để trình bày Họ và tên Toán Ngữ văn Vật lí Trần Thị Lan 8 7 6 Mai Kim Châu 7 9 8 Nguyễn Ngọc Hoa 6 7 7
  6. TIẾT 61 - BÀI 20: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG NỘI 1.Tạo bảng DUNG CẦN TÌM 2.Thay đổi độ rộng của cột hay HIỂU độ cao của hàng
  7. TIẾT 61 - BÀI 20: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG 1. Tạo bảng: Trình bày nội dung bằng bảng là gì? Họ và tên Toán Ngữ văn Vật lí Trần Thị Lan 8 7 6 Mai Kim Châu 7 9 8 Nguyễn Ngọc Hoa 6 7 7 Bảng điểm
  8. 1. Tạo bảng:  Trình bày nội dung bằng bảng là bố trí nội dung văn bản trong các ô theo các hàng và các cột. Trước khi tạo bảng ta cần xác định điều gì? *Trước khi tạo bảng ta cần xác định nội dung và số hàng, số cột của bảng.
  9. 1. Tạo bảng: B1: Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert. Để tạo bảng B2: Kéo thả chuột để chọn ta thực hiện số hàng, số cột thế nào? cho bảng.
  10. 1. Tạo bảng:  Các bước thực hiện: -B1: Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert. -B2: Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng. → Một bảng trống được tạo với số hàng và số cột như đã chọn.
  11. Muốn nhập nội dung vào ô nào thì ta làm như thế 1. Tạo bảng: nào ? Muốn nhập nội dung vào ô nào, ta nháy chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại ô đó. I
  12. 2 dãy ngoài hãy thực hiện thao tác tạo 1 bảng gồm 3 hàng và 4 cột? 2 dãy ngoài hãy thực hiện thao tác tạo 1 bảng gồm 5 hàng và 3 cột?
  13. 2. Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng: Em có nhận xét về độ rộng của cột, độ cao của hàng khi tạo ra 1 bảng mới? Quan sát:
  14. 2. Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng: Để thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng, ta phải làm gì? Quan sát:
  15. 2. Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng:  B1. Đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột (hay hàng) cần thay đổi cho đến khi con trỏ có dạng hoặc  B2. Kéo chuột sang trái, phải (hoặc lên, xuống) để thay đổi kích thước của hàng hoặc cột.
  16. 2. Thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng:
  17. Cho hình minh họa sau: Em hãy cho biết bảng được tạo ra gồm bao nhiêu cột, bao nhiêu hàng? Bảng gồm 3 cột, 2 hàng
  18. Cho hình minh họa sau: Em hãy cho biết bảng được tạo ra gồm bao nhiêu cột, bao nhiêu hàng? Bảng gồm 3 cột, 3 hàng
  19. Cho hình minh họa sau: Em hãy cho biết bảng được tạo ra gồm bao nhiêu cột, bao nhiêu hàng? Bảng gồm 4 cột, 6 hàng
  20. Em có thể sử dụng nút lệnh nào để tạo bảng? A B C D
  21. Để thay đổi độ rộng của cột, hay chiều cao của hàng em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình nào dưới đây. A hoặc B hoặc C hoặc D hoặc
  22. Khi thực hiện tạo bảng bằng kéo thả chuột, bảng được tạo ra tối đa bao nhiêu cột, bao nhiêu hàng? A 5 cột và 100 hàng B 4 cột và 5 hàng C 10 cột, 8 hàng D Tất cả đều sai
  23. Ngoài cách tạo bảng bằng kéo thả chuột ta có thể tạo bảng bằng cách khác không? B1: Chọn dải lệnh Insert B2: Chọn Table B3: chọn Insert table Xuất hiện hộp thoại Insert Table B4: Tại Number of columns: Chọn số cột. Tại Number of rows: Chọn số hàng. B5: Chọn OK đồng ý và kết thúc.
  24. Bước 1 Bước 2 Bước 4 Bước 3 Bước 5
  25. NỘI DUNG 1. Tạo bảng. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 2. Thay đổi độ rộng của -Học bài, xem nội dung đã học cột hay độ cao của hàng. -Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà. 3. Chèn thêm hàng -Trả lời các câu hỏi bài tập sách hoặc cột. giáo khoa và sách bài tập. -Xem trước nội dung tiếp theo: 4. Xóa hàng hoặc cột. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột. 4. Xóa hàng hoặc cột.
  26. ?Em hãy trình bày các bước tạo bảng gồm 2 hàng 4 cột? Cách thực hiện: -B1: Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert. -B2: Kéo thả chuột để chọn 2 hàng, 4 cột cho bảng.
  27. 1. Tạo bảng. TRÌN H BÀY 2. Thay đổi độ rộng của cột CÔ hay độ cao của hàng. ĐỌNG BẰNG 3. Chèn thêm hàng hoặc cột. BẢNG 4. Xóa hàng hoặc cột.
  28. THỜI KHOÁ BIỂU 6.1 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ sáu Thứ bảy Quan sát kĩ 2 Văn AV Lý Toán Tin Thời khoá biểu Toán CN Sử CD CN của lớp 6 và có Tin TD AV Sinh Toán nhận xét gì? Địa Văn Sinh AV HDNG THỜI KHOÁ BIỂU 6.2 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ Thứ Thứ bảy năm sáu Văn AV Lý Văn Toán Tin Toán CN Sử Văn CD CN Tin TD AV Nhạc Sinh Toán Địa Văn Sinh Toán AV HDNG SHDC MT TDVõ Nhật TrườngSHL
  29. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột: Xuất hiện dãi lệnh ngữ cảnh Table Tools Đưa con trỏ Để chèn thêm hàng soạn thảo vào hoặc cột em thực 1 ô trong bảng hiện thế nào?
  30. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột: Chọn dải lệnh Nháy Insert Nháy Insert con Above: chèn Left: chèn Layout thêm hàng thêm cột vào trong vào trên bên trái cột Table hàng chứa ô chứa ô có con Tools có con trỏ trỏ soạn thảo. soạn thảo
  31. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột:  Cách thực hiện: -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ô trong bảng -B2: Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: +Nháy Insert Above (hoặc Insert Below) để chèn một hàng vào trên (hoặc dưới) hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo. +Nháy Insert Left (hoặc Insert Right) để chèn một cột vào bên trái (hoặc bên phải) cột chứa ô có con trỏ soạn thảo.
  32. 3. Chèn thêm hàng hoặc cột: Con trỏ soạn thảo Lưu ý: Cách khác chèn thêm hàng, đưa con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng), nhấn ENTER
  33. THỜI KHOÁ BIỂU 6.3 Thứ hai Thứ ba Thứ Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Nhận tư xét về Văn AV Lý Văn Toán Tin Toán CN Sử Văn CD CN TKB 6.3 Tin TD AV Nhạc Sinh Toán và 6.4? Địa Văn Sinh Toán AV HDNG SHDC MT TD SHL THỜI KHOÁ BIỂU 6.4 Thứ hai Thứ ba Thứ Thứ năm Thứ sáu tư Văn AV Lý Văn Toán Toán CN Sử Văn CD Tin TD AV Nhạc Sinh Địa Văn Sinh ToánVõ Nhật TrườngAV
  34. 4. Xóa hàng hoặc cột: Xuất hiện dãi lệnh ngữ cảnh Table Tools Đưa con trỏ Để xóa hàng soạn thảo vào hoặc cột em thực 1 ô trong bảng hiện thế nào?
  35. 4. Xóa hàng hoặc cột: Chọn lệnh Delete -Nháy Delete trên dãi Chọn Columns để lệnh con dải lệnh xóa cột Layout. con Xuất hiện -Nháy Delete Layout bảng Rows để xóa trong chọn. hàng Table -Nháy Delete Tools Table để xóa bảng
  36. 4. Xóa hàng hoặc cột:  Cách thực hiện: -B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào 1 ô trong bảng -B2: Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools: -B3: Chọn lệnh Delete trên dãi lệnh con Layout. Xuất hiện bảng chọn: +Nháy Delete Rows để xóa hàng. +Nháy Delete Columns để xóa cột. +Nháy Delete Table để xóa bảng.
  37. 4. Xóa hàng hoặc cột: *Lưu ý: Phím Delete thường chỉ dùng để xóa nội dung trong các hàng, cột của bảng.
  38. NỘI DUNG 1. Tạo bảng. 2. Thay đổi kích thước HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : của cột hay hàng. -Học bài, xem nội dung đã học -Thực hành lại các thao tác nếu 3. Chèn thêm hàng có điều kiện máy tính ở nhà. hoặc cột. -Trả lời các câu hỏi bài tập sách giáo khoa và sách bài tập. -Xem trước nội dung tiếp theo: 4. Xóa hàng, cột “Bài thực hành 9: Danh bạ riêng hoặc bảng. của em”.
  39.  Tin 6