Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 13+14, Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính

ppt 32 trang phanha23b 25/03/2022 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 13+14, Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_1314_bai_3_thuc_hien_tinh_toan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 13+14, Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính

  1. Câu 1:Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính? Đáp án: Cách thực hiện: - Chọn 1 ô: đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. - Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện.
  2. Câu 2: Trong chương trình bảng tính, mặc định dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt ở vị trí nào trong ô tính? Đáp án: - Mặc định, dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ô tính. - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ô tính.
  3.  Tin 7 Để tính trung bình tiền điện, tiền nước hằng tháng em phải làm gì?
  4.  Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán NỘI DUNG BÀI 2. Nhập công thức HỌC 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức
  5.  Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Trong toán học ta thường có các biểu thức toán như: 1. 5+2-4; 2 . (3x54); 3 . (34+(25:3)) ? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
  6.  Tin 7  1. Sử dụng công thức để tính toán: Ký hiệu Ký hiệu Ví dụ trong Phép toán toán học trong Excel Excel Phép cộng + + 2 + 5 Phép trừ - - 6 - 3 Phép nhân . * 3 * 4 Phép chia : / 8 / 2 Phép nâng lên lũy ax ^ (a^n) 2^3 thừa Phép tính phần % % trăm 5 %
  7.  Tin 7  Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức. VD 1: Chuyển các phép toán sau: Phép toán trong toán học Phép toán trong Excel a. 23 + 5 . 2 - 6 2^3 + 5 * 2 - 6 ( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2 c. (18+3)/7+(4-2)^2*5
  8.  Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ví dụ 2: Chuyển các biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel a. ( 3 – 2 ) . 6 - 22 a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2 b. (12 + 8):22 +5 . 6 b. (12 + 8)/2^2 +5*6 c. 15 . 6 – (3+2):2 c. 15 * 6 – (3+2) / 2 d. 52 . 33 + (4+2) . 2% d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2%
  9.  Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán: Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức sau trong bảng tính: A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 = 21/ 7 + 2*3^2 Quan sát và cho biết = 21/7 + 2*9 các phép toán được = 3 + 18 thực hiện theo trình = 21 tự như thế nào?
  10.  Tin 7 1. Sử dụng công thức để tính toán:  Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1.Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ), phép tính phần trăm (%) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
  11.  Tin 7 Phím Shift + Các phím số Phím số
  12.  Tin 7 2. Nhập công thức: B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nútEm ✓hãyđểnêu kếtcác thúcbước để nhập công thức vào ô tính? B1. Chọn ô cần nhập công thức B2. Gõ dấu = B3. Nhập công thức
  13.  Tin 7 2. Nhập công thức:  Các bước nhập công thức: B1. Chọn ô cần nhập công thức. B2. Gõ dấu = B3. Nhập công thức B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút ✓ trên thanh công thức để kết thúc.  Lưu ý: - Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức - Khi gõ công thức không nên sử dụng dấu cách. - Trong công thức chỉ sử dụng dấu ngoặc tròn ( )
  14.  Tin 7 2. Nhập công thức: Ví dụ 1: Cần nhập công thức: (12 +3) :5+ (6 −3)2.5 tại ô B2 B4: Nhấn Enter hoặc B1: Chọn ô cần nhập nháy chuột vào nút này ==(12+3)/5+(6-3)^2*5 B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức
  15.  Tin 7 2. Nhập công thức: VD2. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B2 2. Gõ dấu = 4. Nhấn nút hoặc nhấn phím Enter 3. Nhập công thức 1. Chọn ô B2
  16. Quan sát công thức sau  Tin 7 Thiếu dấu = Tìm lỗi trong công thức sau?
  17.  Tin 7 Cách sửa công thức: Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F2 trên bàn phím
  18. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? = (12+8):22 + 5 x 6 = (12+8)/22 + 5 . 6 = (12+8)/22 + 5 * 6 = (12+8)/2^2 + 5 * 6 Bài kế Thoát
  19. Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác nào? Nháy chuột vào nút Nhấn Enter Nháy chuột vào nút Cả a, b, c đều đúng Bài kế Thoát
  20. ? Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính: a. Nhấn Enter c. Gõ dấu = b. Nhập công thức d. Chọn ô tính KQ D, C, B, A. A, C, B, D B, D, A, C C, D, B, A Bài kế Thoát
  21. Để tính kết quả biểu thức (9+7):2, trong Excel ta sử dụng công thức nào? = 9+7/2 (7 + 9)/2 KQ = (9 + 7 )/2 = (7 + 9):2 Bài kế Thoát
  22. Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức = 152 + 4 – 229 KQ = 15^2 + 4 – 229 KQ = 15*15 + 4 – 229 Cả a, b và c. Bài kế Thoát
  23.  Tin 7 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Địa chỉ của một ô là cặp tên cột và hàng mà ô đó nằm trên. Em hãy cho biết địa chỉ của ô tính là gì? Tên cột Tên Hàng Ô được chọn là ô B4
  24. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.  Tin 7 VÍ DỤ Nhập công thức 1222 8 =(12+8)/2=(22+8)/2 Thay đổi 12 Nhập lại công thức thành 22
  25. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.  Trong các công thức tính toán ta có thể sử dụngTin 7 các địa chỉ ô tính để lấy dữ liệu trong ô đó. =(A1+B1)/2 1222 258 =(12+8)/2=(A1+B1)/2 Như vậy: nội dung của ô C1 sẽ được tự động cập nhật mỗi khi nội dung trong các ô A1 và B1 thay đổi.
  26.  Tin 7 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.  Nhập công thức có sử dụng địa chỉ: - B1./ Chọn ô cần nhập công thức. - B2./ Gõ dấu = - B3./ Nhập công thức sử dụng địa chỉ ô tính. - B4./ Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc.
  27.  Tin 7 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức. Viêc sử dụng địa chỉ của ô tính có lợi ích gì?  Lợi ích của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ ô tính: - Giúp thực hiện nhanh và chính xác - Khi thay đổi giá trị dữ liệu trong ô tính thì kết quả tự động cập nhật.
  28. Giả sử ta muốn tính giá trị trong ô C2 nhân với tổng giá trị trong các ô B3 và A3. Công thức nào sau đây là đúng? C2 . (B3+A3) =C2*(B3+A3) =C2(B3+A3) C2*B3+A3 Bài kế Thoát
  29.  Tin 7 Hướng dẫn bài tập về nhà Lập bảng tính như sau: =C2*D2 =C3*D3 =C4*D4 =C5*D5 Em hãy tính cột thành tiền ở ô E2, E3, E4, E5 với Thành tiền = đơn giá *Số lượng.
  30.  Tin 7 Thực hiện tính toán trên trang tính. Các phép Sử dụng địa toán Nhập công thức. chỉ trong công thức. () ^  Các bước nhập công thức: * B1. Chọn ô cần nhập công thức. / B2. Gõ dấu = % B3. Nhập công thức + B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút ✓ - trên thanh công thức để kết thúc.
  31.  Tin 7 NỘI DUNG 1. Sử dụng công thức để HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : tính toán -Học bài, xem nội dung đã học. 2. Nhập công thức -Thực hành, làm các bài tập sách bài tập. 3. Sử dụng địa chỉ trong công thức -Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: BTH3: “Bảng Điểm Của Em”
  32.  Tin 7