Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 17: Bài thực hành 3: Bảng điểm của em

ppt 17 trang phanha23b 26/03/2022 3810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 17: Bài thực hành 3: Bảng điểm của em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_17_bai_thuc_hanh_3_bang_diem_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 17: Bài thực hành 3: Bảng điểm của em

  1. Tiết 17 Bài thực hành 3 Bảng điểm của em (T1/2)
  2. KiỂM TRA: Câu hỏi: Nêu các kí hiệu phép tính trên trang tính? Nêu các bước nhập công thức trên trang tính (10đ) Đáp án: Các kí hiệu trên trang tính +: Cộng. - : Trừ. * : Nhân. / : Chia. ^ : Lũy thừa. % : Phần trăm. Các bước nhập công thức: + Chọn ô cần nhập công thức + Gõ dấu = + Nhập công thức + Nhấn Enter chấp nhận
  3. Bài thực hành 3: Bảng điểm của em 1. Mục đích, yêu cầu: Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính. 2. Nội dung: Trong ô xuất hiện kí tự ### là do độ rộng của cột quá nhỏ => Cần thay đổi độ rộng của cột
  4. Bài tập 1: Nhập công thức Khởi động Excel, nhập công thức để tính các giá trị sau trên trang tính. 20+15 205 20 5 20/5 20+15 4 (20+15) 4 (20-15) 4 20-(15 4) 144/6-3 5 144/(6-3) 5 (144/6-3) 5 144/(6-3) 5 52/4 (2+7)2/7 (32-7)2-(6+5)3 (188-122)/7
  5. Bài tập 1: Nhập công thức Khởi động Excel, nhập công thức để tính các giá trị sau trên trang tính. 20+15 205 20 5 20/5 20+15 4 (20+15) 4 (20-15) 4 20-(15 4) 144/6-3 5 144/(6-3) 5 (144/6-3) 5 144/(6-3) 5 52/4 (2+7)2/7 (32-7)2-(6+5)3 (188-122)/7
  6. Bài tập 2: Tạo trang tính và nhập công thức Nhập dữ liệu như mẫu sau Nhập công thức vào các ô tương ứng E F G H I 1 =A1+5 =A1*5 =A1+B2 =A1*B2 =(A1+B2)*C4 2 =A1*C4 =B2-A1 =(A1+B2)-C4 =(A1+B2)/C4 =B2^A1-C4 3 =B2*C4 =(C4-A1)/B2 =(B2+C4)/2 =(A1+B2)/2 =(A1+B2+C4)/3
  7. Tiết 18 Bài thực hành 3 Bảng điểm của em (T2/2)
  8. Kiểm tra bài cũ Em hãy nêu các bước để nhập công thức? Các bước nhập công thức: Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức. Bước 2: Gõ dấu bằng “=“ Bước 3: Nhập công thức. Bước 4: Nhấn ENTER hoặc chỉ chuột vào vị trí khác.
  9. Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công thức ⚫ Giả sử em có 500.000 đồng gửi tiết kiệm không kì hạn với lãi suất 0,3%/tháng. Hãy sử dụng công thức để tính trong vòng một năm, hàng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết kiệm? ⚫ Hãy lập trang tính như hình 26 để sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban đầu và lãi suất thì không cần phải nhập lại công thức. ⚫ Lưu bảng tính với tên So tiet kiem Hình 1.25
  10. Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công thức Cách tính lãi suất sau mỗi tháng như sau: - Số tiền tháng 1 = Số tiền gửi + Số tiền gửi * Lãi suất - Số tiền tháng 2 = Số tiền tháng 1 + Số tiền tháng 1 * Lãi suất - - Số tiền tháng 12 = Số tiền tháng 11 + Số tiền tháng 11 * Lãi suất
  11. Công thức trong ô E3 sẽ như thế nào? Stt1= số tiền gửi+số tiền gửi*lãi suất E3 = B2+B2*B3 Stt2= Stt1 + stt1 * lãi suất E4 = E3+E3*B3 Stt3 = Stt2 + Stt2 * lãi suất E5 = E4 + E4*B3 Stt12 = Stt11 +Stt11 *l ãi suất E14 = E13 + E13 * B3
  12. Kết Quả Hình 1 Hình 2
  13. Bài tập 4: Lập bảng tính và sử dụng công thức Mở bảng tính mới và lập bảng điểm của em như hình 1.26 dưới đây. Lập công thức để Tính điểm tổng kết của em theo từng môn học và các ô tương ứng trong cột G. Hình 1.26. Bảng điểm của em Lưu bảng tính với tiên Bang diem cua em và thoát khỏi chương trình
  14. Cách tính điểm tổng kết: Điểm KT15 phút tính theo hệ số 1, kiểm tra 1 tiết tính hệ số 2, kiểm tra học kỳ tính hệ số 3 Vậy muốn tính được Điểm tổng kết ta làm như thế nào? Điểm tổng kết=(KT 15p+KT1tiết lần 1*2+KT1tiết lần 2*2+Thi HK*3)/8 Công thức điểm tổng kết ở ô G3 như thế nào? = (C3+D3*2+E3*2+F3*3)/8 Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em và thoát khỏi chương trình.
  15. Củng cố Câu 1: Em hãy tạo 1 bảng tính gồm các hàng và cột như sau: Câu 2: Nhập dữ liệu số trong ô SÔ LƯỢNG và ĐƠN GIÁ Câu 3: Tính cột THÀNH TIỂN với các số liệu vừa nhập bằng công thức: THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ