Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Thị Thu Hằng

pptx 16 trang phanha23b 26/03/2022 4230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Thị Thu Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_3_chuong_trinh_may_tinh_va_du_li.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Thị Thu Hằng

  1. Đây là kiểu dữ liệu gì? 15 + 5 = 20  Dữ liệu kiểu số Chao cac ban  Dữ liệu kiểu chữ Trong NNLT Pascal có xử lí được các kiểu dữ liệu này không?
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS VÀ THPT VICTORY Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hằng
  3. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số 3. Các phép so sánh 4. Giao tiếp người – máy tính
  4. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU Integer Char Boolean - Kiểu số nguyên - Kiểu kí tự - Kiểu logic - Phạm vi giá trị: - Phạm vi - Phạm vi giá trị: 32768 đến 32767 giá trị: một True hoặc False kí tự trong bảng chữ cái Real String - Kiểu số thực - Kiểu Xâu kí tự - Phạm vi giá trị: Giá trị - Phạm vi giá trị: tuyệt đối trong khoảng từ tối đa 255 kí tự 2.9x1039 đến 1.7x1038 và 0.
  5. Hãy phân loại các dữ liệu sau đây vào đúng nhóm bằng cách đánh dấu tích Dữ liệu Kiểu dữ liệu 1 ‘z’ ✓ 2 0.125 ✓ 3 150 ✓ 4 True ✓ 5 ‘###’ ✓ 6 ‘15/5/2018’ ✓ 7 ‘9’ ✓ 8 ‘False’ ✓ 9 ‘chuc mung’ ✓ 10 -2150 ✓
  6. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: TÊN KIỂU PHẠM VI GIÁ TRỊ Byte 0 đến 255 Integer Số nguyên trong khoảng -215 đến 215 -1 Số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng Real 1,5 x 10-45 đến 3,4 x 1038 và số 0 Char Một kí tự trong bảng chữ cái String Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự Boolean True, False Chú ý: Dữ liệu kiểu kí tự và kiểu xâu trong Pascal được đặt trong cặp dấu nháy đơn.
  7. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số: Các kí hiệu của phép toán số học được sử dụng trong NNLT Pascal: Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu + Cộng Số nguyên, số thực - trừ Số nguyên, số thực * Nhân Số nguyên, số thực / Chia Số nguyên, số thực div Chia lấy phần nguyên Số nguyên mod Chia lấy phần dư Số nguyên
  8. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU VD: Chuyển đổi biểu thức toán học sang biểu thức pascal sau? Thảo luận nhóm, lớp chia thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thực hiện 1 câu theo chọn ô chữ, thời gian 1 phút. a c 1. − 2 3 b d 2. (a + b)(1+ c) 2 1 a 3. ax + bx + c 4. − (b + 2) x 5 Lưu ý: Trong Pascal chỉ sử dụng dấu ngoặc tròn ().
  9. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU VD: Chuyển đổi biểu thức toán học sang biểu thức pascal sau? Thảo luận nhóm, lớp chia thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thực hiện 1 câu theo chọn ô chữ, thời gian 20 giây. 1. 5 div 2 = ? 2. 5 mod 2 =? 3.-12 div 5 = ? 4. -12 mod 5 =?
  10. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 3. Các phép toán so sánh Phép so sánh Toán học Pascal Bằng = = Khác ≠ > Lớn hơn hoặc bằng ≥ >=
  11. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 3. Các phép toán so sánh VD: a) 15-8 ≥ 3; c) 112 = 121; b) (20-15)2 ≠ 25; d) x > 10-3x. - Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai.
  12. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 4. Giao tiếp người – máy tính Khi thực hiện một chương trình bằng máy tính con người thường có những nhu cầu gì với máy tính? a./ Thông báo kết quả tính toán b./ Nhập dữ liệu c./ Tạm dừng chương trình
  13. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 4. Giao tiếp người – máy tính a./ Thông báo kết quả tính toán Write (‘dòng hiển thị trên màn hình’): Hiển thị lên màn hình dòng nằm trong cặp nháy đơn. Writeln(‘dòng hiển thị trên màn hình’): Xuống dòng và In lên màn hình dòng nằm trong cặp nháy đơn. VD: Write (‘dien tich hinh tron la’); Writeln (‘dien tich hinh tron la’);
  14. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 4. Giao tiếp người – máy tính b./ Nhập dữ liệu Cú pháp: Read(biến); VD: write('Ban hay nhap nam sinh:'); read(NS);
  15. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU 4. Giao tiếp người – máy tính c./ Tạm dừng chương trình - Lệnh : Delay(Số giây); hoặc Readln; VD: Writeln(‘cac ban cho 2 giay nhe:’); Delay(2000);
  16. Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Xem lại các nội dung đã học - Làm các bài tập 3,5,6, 7,8 SGK trang 24, 25.