Bài giảng Tin học Lớp 8 - Chủ đề 10: Làm việc với dãy số

pptx 20 trang phanha23b 26/03/2022 6270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Chủ đề 10: Làm việc với dãy số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_8_chu_de_10_lam_viec_voi_day_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Chủ đề 10: Làm việc với dãy số

  1. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
  2. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 P R O G R A M 2 P A S C A L 3 B I E N 4 N G O N N G U L A P T R I N H Ô Từ khóa M A N G TênĐạiNgônTừ lượngkhóamộtngữngôndùngđượcnày ngữđặtđểdùngviếttêndùngđểchươngđểđểlưukhaiviếttrữtrìnhbáochươngdữmáyliệutên trìnhtrongtínhchươngđượcchươngtrìnhgọi làtrìnhgì?.
  3. CHỦ ĐỀ 10 LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ Mảng là gì? Khai báo và sử dụng mảng như thế nào?
  4. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ Ví dụ ❖ XÕp hµng vµo líp T¹i sao khi tham ❖ XÕp hµng mua vÐ xe gia c¸c ho¹t ®éng ❖ XÕp hµng tËp thÓ dôc tËp thÓ chóng ta thêng ph¶i xÕp hµng? Việc sắp xếp thành hàng như thế sẽ làm cho các hoạt động được diễn ra trật tự, dễ quản lý và nhanh chóng hơn.
  5. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ Với các ngôn ngữ lập trình, khi làm việc với nhiều con số thì sao nhỉ?  Trong ngôn ngữ lập trình, các dữ liệu thường được bố trí theo dãy  việc khai báo và xử lí dữ liệu trở nên đơn giản hơn.
  6. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Bài toán: Quyên góp sách. Chi đội trường THCS Cái Dầu phát động phong trào cho các lớp tặng sách cho thư viện trường. Các lớp tiến hành tặng sách cho thư viện và được để riêng từng ngăn. Các ngăn được đánh số thứ tự 1, 2, 3 24.
  7. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Bài toán: Quyên góp sách. Hãy viết chương trình để nhập và tính tổng số sách các bạn quyên góp được. Dữ liệu nhập vàoH·y (INPUT): x¸c ®Þnh so_ Input, luong1, so_luong2, so_luong3, so_luong24.Output cña bµi to¸n Dữ liệu cần tính và in trªnra (OUTPUT): ? Tong
  8. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Bài toán: Quyên góp sách. Hãy viết chương trình để nhập và tính tổng số sách các bạn quyên góp được. Nhập và lưu số lượng sách Var so_luong1: integer; quyên góp của 1 lớp Readln(so_luong1); Nhập và lưu số lượng sách Var so_luong1, so_luong2: integer; quyên góp của 2 lớp Read(so_luong1); Read(so_luong2); Vậy nhập và lưu số lượng sách của 24 lớp thì sao?
  9. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Vậy nhập và lưu số lượng sách của 24 lớp thì sao? Khai báo 24 biến: Var so_luong1, so_luong2, so_luong3, , so_luong24: integer; Sử dụng 24 câu lệnh nhập số lượng: Read(so_luong1); Read(so_luong2); Read(so_luong3); .;Readln(so_luong24); Những hạn chế: Khi viết chương trình với bài toán - Phảicần khai nhập báo với quá lượng nhiều dữ liệubiến lớn thì - Chươngcó trình những phải hạn viết chế khá gì? dài - Dễ nhầm lẫn giữa các biến khi viết chương trình
  10. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Khắc phục hạn chế: - Lưu các biến có liên quan thành một dãy và đặt một tên chung Vậy phải khắc - Đánh số thứ tự (chỉ số)phục cho như các biếnthế đó Var So_luong1 , So_luong2 , nào?So_luong3 , ,So_luong24 :integer So_luong 34 56 65 74 Chỉ số Mảng
  11. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số. Dữ liệu kiểu mảng là gì?
  12. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? * Mối liên quan giữa kệ sách và mảng trong lập trình Kệ sách Mảng ➢Kệ sách là tập hợp các ➢Mảng là tập hợp hữu ngăn có thứ tự hạn phân tử có thứ tự ➢Các ngăn đều có cùng ➢Các phần tử có cùng kích thước, dùng chứa kiểu dữ liệu, chứa dữ sách liệu có kiểu giống ➢Các ngăn được đánh nhau số thứ tự 1,2,3 . ➢Các phần tử có chỉ số ➢Số lượng sách trong 1,2,3, từng ngăng có thể ➢Giá trị các phần tử có khác nhau thể khác nhua
  13. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Ví dụ 1: Xét mảng "so_luong" lưu số lượng sách trong từng ngăn như sau: So_luong 10 18 13 15 23 . 20 Chỉ số 1 2 3 4 5 . 24 Nhận xét: - Mảng so_luong có tất cả 24 phần tử. - Cả 24 phần tử này cùng một kiểu dữ liệu: số nguyên - Giá trị của từng phần từ (số lượng trong các ngăn) là: so_luong[1]=10, so_luong[2]= 18 , so_luong[3]= 13, ., so_luong[24]= 20
  14. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Ví dụ 2: Xét mảng “nhiet_do" lưu nhiệt độ của 7 ngày trong tuần như sau: Nhiet_do 31.5 32 33.5 34 35 33 32 Chỉ số 2 3 4 5 6 7 8 Nhận xét: - Mảng nhiet_do có tất cả 7 phần tử. - Các phần tử này cùng một kiểu dữ liệu: Số nguyên x Số thực Kí tự - Chỉ số đầu tiên trong mảng: 0 1 x 2 - Chỉ số cuối cùng trong mảng: 7 x 8 9
  15. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 1 Mảng là gì? Nhắc lại cú pháp khai báo biên đã học? Cho ví dụ? Var : ; Var i: integer ; Var x: real; Ví dụ về khai báo biên mảng: Var so_luong: Array[1 35] of Integer ; Var nhiet_do: Array[2 8] of Real ; Var diem_tin: Array[1 44] of Real ; Hãy xây dựng cú pháp khai báo biến mảng?
  16. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 2. Cách khai báo biến mảng Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng. Cách khai báo mảng trong Pascal nhưBiến sau: mảng là gì? Var Tên mảng:arrray[ . . ]of ; Trong đó: - Tên mảng : Do người lập trình đặt - Var, array, of : Là từ khóa của chương trình - , : Là 2 số nguyên, thỏa mãn: chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối giữa hai chỉ số là dấu . . - : Là kiểu của các phần tử, là Integer, Real hoặc char - Số phần tử = – + 1
  17. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 2. Cách khai báo biến mảng Ví dụ: Var so : ARRAY[1 15] OF integer; 5 7 19 14 21 4 6 8 54 76 23 18 21 34 42 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 11 12 13 14 15 Trả lời các câu hỏi sau? Chỉ số đầu, chỉ số cuối của mảng? Đầu=1; Cuối = 15 Tên biến mảng ? so Số phần tử của mảng ? 15 Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu nguyên. Giá trị của phần tử thứ 5? 21 Khi truy cập phần tử thứ 5 ta viết? so[5]
  18. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ 2. Cách khai báo biến mảng Hãy ghép các mãnh ghép sau để được khai báo đúng trong pascal? Var A: ARRA Var A: ARRAY F Char; OF Char; Var A: ARRY Var X: ARRAY OF Cha; (1 . . 5) Var A: RRAY Var Diem: OP Integer; [5 . . 15] Var X: ARAY Var A: ARRAY Interger; [10 . . 1] OF [5 . . . 15] ARRAY [1 . . 20] Integer; [1 . . 10] OF [1 . . 5] OF Integer; OF Real; [1.0 . . 5]
  19. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ DÆn dß - Xem lại cú pháp khai báo biến mảng. - Làm Trải nghiệm 1. Em đã hiểu cách khai báo mảng chưa? 2. Vạch lá tìm sâu. - Xem trước phần còn lại, làm trước các bài tập để tiết sau học tiếp
  20. CHỦ ĐỀ 1O: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ