Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 17, Bài 5: Từ bài toán đến chương trình - Phan Thị Duyên

pptx 17 trang phanha23b 26/03/2022 4010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 17, Bài 5: Từ bài toán đến chương trình - Phan Thị Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_8_tiet_17_bai_5_tu_bai_toan_den_chuong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 17, Bài 5: Từ bài toán đến chương trình - Phan Thị Duyên

  1. Giáo viên: Phan Thị Duyên
  2. 1 B 2 V A R 3 T I N H O C 4 V Ậ T L Í 5 T O Á N 6 H Ó A H Ọ C 7 C O N S T CâuCâuCâu3.4.1: ĐâyĐâyTronglà Pascal,bài tậptậpkhai thuộcthuộcbáo nào mônmônsau đâyhọchọc là đúngnàonào:?? Câu 6.5. Đây là bài tậpCâuthuộc7: môn học nào? TínhViếtA.chquãngươVarng 4hsđưtrình: integer;ờngtínhô Câutô tổngđi 2:đưhaiợcB.trongsố Vara tbvàthời: real;b bấtgiankỳ3 TínhTínhtổngsốcủamolcácchosố từ50g1 Cuđến. 100 C. ConstTừTừ khóađưkhóaxgiờ: real;ợcvớinhậpkhaikhaivậntừbáotốcbáobàn60hằngbiến km/h.phímD. Vlàarlà. Rgìgì=? ?30;
  3. Tiết 17 BÀI 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH Xác định bài toán Quá trình giải bài toán trên máy tính Thuật toán và mô tả thuật toán Một số ví dụ về thuật toán
  4. Toán: Tính tổng của các số từ 1 đến 100 Vật lý: Tính quãng đường ô tô đi được trong thời gian 3 giờ với vận tốc 60 km/h. Hóa học: Tính số mol cho 50g Cu. Tin học: Viết chương trình tính tổng hai số a và b bất kỳ được nhập từ bàn phím Lập bảng điểm các môn học của lớp So sánh chiều cao của các bạn trong lớp Tính số gạch ít nhất phải mua để lát nền nhà
  5. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH Ví dụ 1: Tính diện tích tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h. Điều kiện cho trước: Xác định bài toán: Một cạnh a và chiều cao h Xác định: Kết quả cần thu được: Diện tích tam giác
  6. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH Ví dụ 2:Tìm đường đi tránh các điểm nghẽn giao thông Điều kiện Vị trí điểm tắc nghẽn giao thông cho trước Các con đường có thể đi từ vị trí hiện tại đến vị trí cần tới Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị Kết quả cần thu được trí cần tới mà không qua điểm nghẽn giao thông.
  7. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH Ví dụ 3: Bài toán nấu một món ăn Điều kiện cho trước Các thực phẩm hiện có Kết quả cần thu được Một món ăn
  8. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG NHÓM Xác định các bài toán sau: 1. Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần. 2. Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
  9. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG NHÓM Xác định Điều kiện cho trước và Kết quả cần thu được của các bài toán 1. Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần. 2. Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho. Hết giờ Thời gian thảo luận nhóm: 3 phút
  10. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 1. Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần Điều kiện cho trước : Tất cả học sinh trong lớp Kết quả cần thu được : Số học sinh cùng mang họ Trần. 2. Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho. Điều kiện cho trước : Cho n số Kết quả cần thu được : Số các số có giá trị nhỏ nhất
  11. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH - Ví dụ Bài toán điều khiển rô-bốt nhặt rác 1. Tiến 2 bước; 2. Quay trái, tiến 1 bước; 3. Nhặt rác; Thuật toán 4. Quay phải, tiến 3 bước; 5. Quay trái, tiến 2 bước; 6. Bỏ rác vào thùng;
  12. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH Quan sát hình sau : Xác định Mô tả Viết bài toán thuật toán chương trình
  13. Bài toán : Tính diện tích hình vuông, cạnh a ? -B1: Xác định bài toán: - B3: Viết chương trình + Input : cạnh a + Output : S hình vuông Các câu lệnh cần có trong -B2: Mô tả thuật toán: chương trình: 1. Nhập độ dài cạnh a Readln(a); 2. S  a*a S := a* a; 3. Xuất kết quả S ra màn hình Writeln(‘ Dien tich la’, S);
  14. Tiết 17: Bài 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
  15. Cho trước ba số dương a, b, c. Hỏi ba số đó có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không? B1. Xác định bài toán + Input : ba số dương a, b, c + Output : a, b, c là ba cạnh của một tam giác hoặc a, b, c không phải là ba cạnh của tam giác. B2. Mô tả thuật toán Hướng dẫn: Xét điều kiện (a+b>c) và (b+c>a) và (a+c>b) B3. Viết chương trình
  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc:  Khái niệm bài toán, thuật toán.  Các bước giải bài toán trên máy tính.  Xác định INPUT, OUTPUT của một bài toán. 2. Xem trước Cách mô tả thuật toán và các ví dụ trang 39-44 SGK 3. Làm BT 1b, BT 3 SGK/44