Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 7: Câu lệnh lặp - Hoàng Yến

pptx 23 trang phanha23b 26/03/2022 3960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 7: Câu lệnh lặp - Hoàng Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_8_tiet_27_bai_7_cau_lenh_lap_hoang_yen.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 7: Câu lệnh lặp - Hoàng Yến

  1. Hãy nêu ví dụ về các hoạt động lặp trong cuộc sống hàng ngày. • Đánh răng ngày 2 lần • Ăn ngày 3 bửa chính • Đi học ngày 1 buổi • Học bài đến khi thuộc • Uống nước đến khi đở khát •
  2. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 1. Câu lệnh lặp. Một lệnh thay cho nhiều lệnh Ví dụ 1: vẽ 3 hình vuông có cạnh 1 đơn vị 4
  3. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 1. Câu lệnh lặp. Một lệnh thay cho nhiều lệnh Ví dụ 2: tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên Thuật toán; Bước 1:S0;i0 Bước 2: i i+1 Bước 3; nếu i<=100 thì,SS+1, quay lại bước 2 Bước 4; in kết quả, kết thúc thuật toán 5
  4. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 2. Câu lệnh lặp for do: a/ Cú pháp: For : to do ; b/ Trong đó: - For, To, Do là: . . . - Biến đếm: . . . - Giá trị đầu, giá trị cuối: . . . - Câu lệnh . . . c/ Hoạt động của câu lệnh: d/ Lưu ý: 6
  5. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 3.Lần Ví lặpdụ thứvề câu lệnhi lặp: Kết quả viết ra màn hình VíVí dụdụ 33:: ChươngChương1 trtrììnhnh sausau1 ssẽẽinin rara Daymmàànn la hh ììlannhnh lapthứthứ thu tựtự lầnlần1 lặp:lặp: 2 2 Day la lan lap thu 2 Program lap; day la lan lap thu 1 3 3 Day la lan lapday thula lan 3lap thu 2 Uses crt; 4 4 Day la lan lapday thula lan 4lap thu 3 Var i: integer; day la lan lap thu 4 day la lan lap thu 5 Begin 5 5 Day la lan lapday thula lan 5lap thu 6 For 6i:= 1 to 10 do 6 Day la lan lapday thula lan 6lap thu 7 day la lan lap thu 8 Writeln7 (‘day la lan7 lap thu ’Day, i ); la lan lapday thula lan 7lap thu 9 Readln; day la lan lap thu 10 8 8 Day la lan lap thu 8 end. Theo em9 dự đoánSố thìlần trên lặp=9 màn 10? - hình1+1=10(lần)Day sẽ hiển la lan thị lap lên thu kết 9 quả10 như thế nào sau10 khi chạy chươngDay la lantrình? lap thu 10 7
  6. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 2. Câu lệnh lặp for do : Áp dụng: Hãy viết chương trình in ra màn hình các số từ 1 đến 10 Program lap; day la lan1 lap thu 1 Uses crt; day la lan2 lap thu 2 day la lan3 lap thu 3 Var i: integer; day la lan4 lap thu 4 Begin day la lan5 lap thu 5 day la lan6 lap thu 6 For i:= 1 to 10 do day la lan7 lap thu 7 Writeln (‘day la lan lap thu ’, i ); day la lan8 lap thu 8 day la lan9 lap thu 9 Readln; day la lan10 lap thu 10 end. 8
  7. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 2. Câu lệnh lặp for do : Áp dụng: Hãy viết chương trình in ra màn hình các số từ 1 đến 10 Program lap; 1 Uses crt; 2 3 Var i: integer; 4 Begin 5 6 For i:= 1 to 10 do 7 8 Writeln ( i ); 9 Readln; 10 end. 9
  8. Tiết 40 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 2. Câu lệnh lặp for do : Để in một chữ “O” trên màn hình ta sử dụng lệnh nào? Để in nhiều chữ “O” trên màn hình ta làm như thế nào? For i:= 1 to 20 do Writeln (‘O’); 10
  9. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 2. Câu lệnh lặp for do : Ví dụ 4: Hiệu ứng trứng rơi O For i:= 1 to 20 do O O Uses crt; O begin O Var i: integer; O Writeln (‘O’); O Begin O O For i:= 1 to delay(20 do 100) O O beginend; O O Writeln (‘O’); O O delay(100) O O end; O O Readln O end. 11
  10. Bài 4 (SGK-61) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị j bằng bao nhiêu? j:=0; For i:=0 to 5 do j:=j+2; Số lần lặp = 5 – 0 + 1 = 6 (Lần) Sau mỗi vòng lặp giá trị j tăng thêm 2 Sau 6 vòng lặp giá trị j = 12 12
  11. Nhận biết câu lệnh lặp Bài 5 (SGK-61) Các câu lệnh Pascal sausau đâyđây cócó hợphợp lệ hay không, vì sao? a/ For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); b/ For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); c/ For i=1 to 10 do writeln(‘A’); d/ For i:=1 to 10 do; writeln(‘A’); e/ Var x:Real; Begin For x:=1 to 10 do writeln(‘A’); End. 13
  12. 3) Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: VÍ DỤ: TÍNH TỔNG CỦA 100 SỐ TỰ NHIÊN ĐẦU TIÊN: S = 1 + 2 + 3 + 4 + + 100 S =1 + 2 +3 + 4 + +100 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S = 0 S = S + 1 VIỆC TÍNH S THỰC HIỆN THEO S = S + 2 QUY LUẬT NHẬN S = S + i S := S + i ; S = S + 3 XÉT sau trƯỚc LẶP LẠI 100 LẦN TÍNH TỔNG S = S + 100
  13. 3) Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Diễn tả thuật toán: Hãy diễn tả thuật Bước 1Thế: toánBắt còn ?đầu viết Bước chương2: S  trình0 ; ?i  1 Bước 3: i := i + 1 Bước 4: Nếu i <=100 thì S := S + i. quay lại bước 3. Bước 5: Nếu i = 100 thì kết thúc
  14. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 3. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Ví dụ 5: Tính tổng S = 1+2+3+ +N Uses crt; Var N, i: integer; S: longint; Begin Write(‘nhap so N=‘); readln(N); S:=0; For i:= 1 to N do S:= S + i; Writeln (‘Tong S= ‘, S); Readln end. 16
  15. Ví dụ2: LẬP CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TỔNG SAU 1 1 1 1 S =1+ + + + + 2 3 4 N
  16. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 3. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Ví dụ 5: Tính tổng S = 1+2+3+ +N Ví dụ 6: Tính Tích N! = 1*2*3* *N Uses crt; Uses crt; Var N, i: integer; Var N, i: integer; S: longint; P: longint; Begin Begin Write(‘nhap so N=‘); readln(N); Write(‘nhap so N=‘); readln(N); S:=0; P:=1; For i:= 1 to N do S:= S + i; For i:= 1 to N do p:=p*i; Writeln (‘Tong S= ‘, S); Writeln (N ,’ != ’, p); Readln Readln end. end. 18
  17. Tiết 27 BÀI 7: CÂU LỆNH LẶP 3. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Ví dụ 5: Tính tổng S = 1+2+3+ +N Ví dụ 6: Tính Tích N! = 1*2*3* *N Program Tinh_tong; Program Tinh_Giai_thua; Uses crt; Uses crt; Var N, i: integer; Var N, i: integer; S: longint; P: longint; Begin Begin Write(“nhap so N=‘); readln(N); S:=0; Write(‘nhap so N=‘); readln(N); For i:= 1 to N do S:= S + i; P:=1; Writeln (‘Tong S= ‘, S); For i:= 1 to N do p:=p*i; Readln Writeln (N ,’ != ’, p); end. Readln end. 19
  18. Bài tập nhóm Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau giá trị của A, B bằng bao nhiêu: A:=0; B:=1; Câu 1 Nhóm 1,2,3 For i:=1 to 5 do A:=A+1; B:=B+1 A:=0; B:=1; Nhóm 4,5,6 Câu 2 For i:=1 to 5 do Begin A:=A+1; B:=B+1; End; 123 phút HếtThời thời gian gian 01020304050607080910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758596000 20
  19. Ghi nhớ 1. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn. 2. Mọi ngôn ngữ lập trình đều có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp. 3. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh For do 21
  20. Củng cố 22