Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 59: Bài tập

ppt 23 trang Hải Phong 20/07/2023 2080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 59: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_8_tiet_59_bai_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Tiết 59: Bài tập

  1. TIẾT 59: BÀI TẬP
  2. I. LÝ THUYẾT ? Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp While do? * Cú pháp While do ; Trong đó: - Điều kiện: thường là các phép so sánh; - Câu lệnh: Có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép; * Hoạt động - Bước 1: Kiểm tra điều kiện; - Bước 2: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại Bước 1
  3. I. LÝ THUYẾT * Cú pháp câu lệnh lặp While do While do ; Trong đó: - Điều kiện: thường là các phép so sánh; - Câu lệnh: Có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép; *? Cú Nêu pháp cú khai pháp báo biếnkhai mảng báo biến mảng trong Pascal? Var : array[ ] of kiểu dữ liệu; Trong đó: - Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên thỏa mãn chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối; - Kiểu dữ liệu có thể là số nguyên, số thực hoặc xâu kí tự;
  4. II. BÀI TẬP Câu 1: Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi: A. Điều kiện còn đúng B. Điều kiện sai C. Điều kiện không xác định D. Không cần điều kiện
  5. II. BÀI TẬP Câu 2: Hãy cho biết đoạn chương trình sau làm công việc gì ? i := 0 ; T := 0 ; While i< 10000 do Begin T := T + i ; i := i + 2 ;End ; A. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10000 B. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10000 C. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10000 D. Tính tổng các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc 10000
  6. II. BÀI TẬP Câu 3: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh: x:=1; While x =5 C. Hoa hau D. Không có kết quả.
  7. II. BÀI TẬP Câu 4: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1 15] of integer; B. var tuoi : array[1.5 10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1 15] of real; D. var tuoi : array[1 15 ] of integer;
  8. II. BÀI TẬP Câu 5: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây? A. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]); B. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
  9. II. BÀI TẬP Câu 6 Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng? A. Var X: Array[3 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 1] of Integer; C. Var X: Array[4 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
  10. II. BÀI TẬP Câu 7: Sử dụng lệnh lặp While Do. Viết chương trình tính giá trị của biểu thức sau: T= 1.2 + 2.3 + 3.4 + .+ n(n+1) var T,n,i:Integer; begin Read(n);T:=0; While i<=n do begin T:=T+ i*(i+1); i:=i+1 End; Write(T); Readln; End.
  11. II. BÀI TẬP Câu 8: Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N (10 ≤ N ≤ 1000). Tính tổng các chữ số của N. Ví dụ: Nhập N = 26. Kết quả 8. Var T,n:Integer; Begin Read(n); While n<>0 do Begin t:=T + n mod 10; n:=n div 10; end; Write(T); End.
  12. II. BÀI TẬP Câu 9: Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên. In ra màn hình tổng các số lẻ có trong dãy đã cho. Var a:array[1 1000] of Integer; T,i,n:Integer; Begin Read(n); for i:=1 to n do Read(a[i]); t:=0; For i:=1 to n do If a[i] mod 2 = 1 then t:=t+a[i]; Write(T); Readln; End.
  13. II. BÀI TẬP Câu 10: Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên và số nguyên x. Đếm xem trong đã cho có bao nhiêu phần tử bằng x. Var a:array[1 1000] of Integer; x,d,i,n:Integer; Begin Read(n,x); for i:=1 to n do Read(a[i]); d:=0; For i:=1 to n do If a[i] =x then d:=d+1; Write(d); Readln; End.
  14. II. BÀI TẬP
  15. II. BÀI TẬP
  16. Củng cố
  17. ĐÚNG RỒI! HOAN HÔ Slide4 Slide 173 1621
  18. SAI RỒI! TIẾC QUÁ 4SlideSlide 173 1621