Bài giảng Toán hình Lớp 11 - Luyện tập về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Phạm Thị Thanh Hoa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán hình Lớp 11 - Luyện tập về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Phạm Thị Thanh Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_hinh_lop_11_luyen_tap_ve_duong_thang_vuong_go.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán hình Lớp 11 - Luyện tập về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Phạm Thị Thanh Hoa
- Giáo Viên: phạm thị thanh hoa
- * PP chứng minh ⊥ ( ). * PP chứng minh ⊥ d: ⊥ a, ⊥ b // a ⊥ ( ) 2/ // ( ) 1/ a b = {I} 2/ 1/ d ( ) d ⊥ ( ) a, b ( ) d ⊥ ( ) 3/ V/dụng đ/lý 3 đường vuông góc: 3/ d ⊥ () ( ), d ( ), d’ là h/chiếu của d ( )//() lên ( ). Khi đó:Δ⊥ d' Δ ⊥ d Bài 1. Cho h/chóp S.ABCD. S ABCD là hình vuông tâm O, SA ⊥ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh: I a/ BC⊥(SAB), BD⊥(SAC) b/ OI ⊥ (ABCD) A D c/ AC ⊥ ID O B C
- * PP chứng minh ⊥ ( ). * PP chứng minh ⊥ d: ⊥ a, ⊥ b // a ⊥ ( ) 2/ // ( ) 1/ a b = {I} 2/ 1/ d ( ) d ⊥ ( ) a, b ( ) d ⊥ ( ) 3/ V/dụng đ/lý 3 đường vuông góc: 3/ d ⊥ () ( ), d ( ), d’ là h/chiếu của d ( )//() lên ( ). Khi đó:Δ⊥ d' Δ ⊥ d Bài 1. Cho h/chóp S.ABCD. S ABCD là hình vuông tâm O, SA ⊥ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh: I a/ BC⊥(SAB), BD⊥(SAC) b/ OI ⊥ (ABCD) A D c/ AC ⊥ ID O B C
- * PP chứng minh ⊥ ( ). * PP chứng minh ⊥ d: ⊥ a, ⊥ b // a ⊥ ( ) 2/ // ( ) 1/ a b = {I} 2/ 1/ d ( ) d ⊥ ( ) a, b ( ) d ⊥ ( ) 3/ V/dụng đ/lý 3 đường vuông góc: 3/ d ⊥ () ( ), d ( ), d’ là h/chiếu của d ( )//() lên ( ). Khi đó:Δ⊥ d' Δ ⊥ d Bài 1. Cho h/chóp S.ABCD. S ABCD là hình vuông tâm O, SA ⊥ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh: I a/ BC⊥(SAB), BD⊥(SAC) b/ OI ⊥ (ABCD) A D c/ AC ⊥ ID O B C
- * PP chứng minh ⊥ ( ). * PP chứng minh ⊥ d: ⊥ a, ⊥ b // a ⊥ ( ) 2/ // ( ) 1/ a b = {I} 2/ 1/ d ( ) d ⊥ ( ) a, b ( ) d ⊥ ( ) 3/ V/dụng đ/lý 3 đường vuông góc: 3/ d ⊥ () ( ), d ( ), d’ là h/chiếu của d ( )//() lên ( ). Khi đó:Δ⊥ d' Δ ⊥ d Bài 1. Cho h/chóp S.ABCD. S ABCD là hình vuông tâm O, SA ⊥ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh: I a/ BC⊥(SAB), BD⊥(SAC) b/ OI ⊥ (ABCD) A D c/ AC ⊥ ID O B C
- * PP chứng minh ⊥ ( ). * PP chứng minh ⊥ d: ⊥ a, ⊥ b // a ⊥ ( ) 2/ // ( ) 1/ a b = {I} 2/ 1/ d ( ) d ⊥ ( ) a, b ( ) d ⊥ ( ) 3/ V/dụng đ/lý 3 đường vuông góc: 3/ d ⊥ () ( ), d ( ), d’ là h/chiếu của d ( )//() lên ( ). Khi đó:Δ⊥ d' Δ ⊥ d S Bài 2. Cho h/chóp S.ABCD. ABCD là hình thoi tâm O, SA=SC, SB=SD. Gọi M là M trung điểm của SB. Chứng minh: C a/ SO ⊥ (ABCD). B b/ AC ⊥ DM A O D
- * PP chứng minh ⊥ ( ). * PP chứng minh ⊥ d: ⊥ a, ⊥ b // a ⊥ ( ) 2/ // ( ) 1/ a b = {I} 2/ 1/ d ( ) d ⊥ ( ) a, b ( ) d ⊥ ( ) 3/ V/dụng đ/lý 3 đường vuông góc: 3/ d ⊥ () ( ), d ( ), d’ là h/chiếu của d ( )//() lên ( ). Khi đó:Δ⊥ d' Δ ⊥ d S Bài 2. Cho h/chóp S.ABCD. ABCD là hình thoi tâm O, SA=SC, SB=SD. Gọi M là M trung điểm của SB. Chứng minh: C a/ SO ⊥ (ABCD). B b/ AC ⊥ DM A O B3 CC D
- * PP chứng minh ⊥ ( ). * PP chứng minh ⊥ d: ⊥ a, ⊥ b // a ⊥ ( ) 2/ // ( ) 1/ a b = {I} 2/ 1/ d ( ) d ⊥ ( ) a, b ( ) d ⊥ ( ) 3/ V/dụng đ/lý 3 đường vuông góc: 3/ d ⊥ () ( ), d ( ), d’ là h/chiếu của d ( )//() lên ( ). Khi đó:Δ⊥ d' Δ ⊥ d S Bài 3. Cho h/chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), đáy ABC tam giác vuông tại B. Chứng minh rằng, các mặt bên của hình chóp đã cho là các tam A C giác vuông. B
- Củng cố Qua tiết học các em cần nắm pương pháp giải 2 dạng tốn quan trọng. *Dạng 1. Chứng minh ⊥ ( ): * Dạng 2. Chứng minh ⊥ d: ⊥ a, ⊥ b // a ⊥ ( ) 2/ // ( ) 1/ a b = {I} 2/ 1/ d ( ) d ⊥ ( ) a, b ( ) d ⊥ ( ) 3/ V/dụng đ/lý 3 đường vuông góc: 3/ d ⊥ () ( ), d ( ), d’ là h/chiếu của d ( )//() lên ( ). Khi đó:Δ⊥ d' Δ ⊥ d
- Dặn dò Về nhà, học các em xem lại các bài tập đã giải và nắm chắc pương pháp giải 2 dạng tốn quan trọng đã giải. Xin cám ơn thầy và các em đã tham gia tiết học!