Bài giảng Toán Khối 1 - Các số tròn chục (Bản chuẩn kiến thức)

pptx 12 trang baigiangchuan 04/12/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 1 - Các số tròn chục (Bản chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_1_cac_so_tron_chuc_ban_chuan_kien_thuc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 1 - Các số tròn chục (Bản chuẩn kiến thức)

  1.  TOÁN LỚP 1 Các số tròn chục
  2. Tóm tắt: Bài giải: Đoạn thẳng AB : 3 cm Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: Đoạn thẳng BC : 6 cm 3 + 6 = 9 (cm) Cả 2 đoạn thẳng: cm ? Đáp số: 9 cm 12 17 + - 19 – 5 – 4 =10 3 3 15 14
  3. Toán Các số tròn chục Số Viết số Đọc số chục 1 chục 10 Mười 2 chục 20 Hai mươi 3 chục 30 Ba mươi 4 chục 40 Bốn mươi 5 chục 50 Năm mươi 6 chục 60 Sáu mươi 7 chục 70 Bảy mươi 8 chục 80 Tám mươi 9 chục 90 Chín mươi
  4. Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) a) Viết số ￿ọc số ￿ọc số Viết số 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 mười Tám mươi 80 90 chín mươi Năm mươi 50 70 bảy mươi Ba mươi 30
  5. Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) b) Ba chục : 30 Bốn chục : 40 Tám chục : 80 Sáu chục : 60 Một chục : 10 Năm chục : 50 c) 20 : hai chục 50 : năm chục 70 : bảy chục 80 : tám chục 90 : chín chục 30 : ba chục
  6. Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 2: Số tròn chục? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
  7. Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 2: Số tròn chục? Bài 3: > 80 70> 10 60 40 50 < 80 = 50 < 90 30 < 80 50 = 50
  8. Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) a)Năm mươi:.50 30:ba mươi Hai mươi: 60: Chín mươi: 40: Bảy mươi: 80: b)Sáu chục: 60 50: năm chục Hai chục: 80: Bảy chục: 10: Chín chục: 40:
  9. Toán Các số tròn chục Bài 2: Số tròn chục? Bài 3: > < = ? Bài 4: nối với số thích hợp < 20 < 50 20 < 10 30 40 70
  10. 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.SẮP XẾP CÁC SỐ TRÒN CHỤC SAU THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN 30 20 10 40
  11. 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.SẮP XẾP CÁC SỐ TRÒN CHỤC SAU THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN 40 10 20 30 2.SẮP XẾP CÁC SỐ TRÒN CHỤC SAU THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN 70 80 60 90
  12. Xin chân thành cảm ơn các bậc phụ huynh và các em !