Bài giảng Toán Khối 1 - Cộng, trừ trong phạm vi 100 (Cộng, trừ không nhớ)

ppt 37 trang baigiangchuan 01/12/2023 1310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Khối 1 - Cộng, trừ trong phạm vi 100 (Cộng, trừ không nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_1_cong_tru_trong_pham_vi_100_cong_tru_kh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Khối 1 - Cộng, trừ trong phạm vi 100 (Cộng, trừ không nhớ)

  1. TốnTốn Cộng,Cộng trừ trong trong phạm phạm vi100 vi100 (cộng,(cộng,(cộng(cộng trừtrừ khơngkhơng khơngkhơng nhớ)nhớ) nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 35 + 24 5 9 35 + 24 = 59?
  2. Đặt tính 3535 *5 cộng 4 bằng 9, viết 9 + 2244 *3 cộng 2 bằng 5, viết 5 59 35 + 24 = 59
  3. TốnTốn Cộng trong phạm vi100 (cộng(cộng khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 35 + 20 5 5 35 + 20 = 55?
  4. Đặt tính 3535 *5 cộng 0 bằng 5, viết 5 + 2200 *3 cộng 2 bằng 5, viết 5 55 35 + 20 = 55
  5. TốnTốn Cộng trong phạm vi100 (cộng(cộng khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 35 + 2 3 7 35 + 2 = 37?
  6. Đặt tính 3535 * 5 cộng 2 bằng 7, viết 7 + 2 * Hạ 3, viết 3 37 35 + 2 = 37
  7. TốnTốn Trừ trong phạm vi100 (trừ(trừ khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 57 _ 23 3 4 57 - 23 = 34 ?
  8. Đặt tính _ 5757 *7 trừ 3 bằng 4, viết 4 2323 *5 trừ 2 bằng 3, viết 3 34 57 - 23 = 34
  9. TốnTốn Trừ trong phạm vi100 (trừ(trừ khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 65 _ 30 3 5 65 - 30 = 35 ?
  10. Đặt tính _ 6565 *5 trừ 0 bằng 5, viết 5 3030 *6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35 65 - 30 = 35
  11. TốnTốn Trừ trong phạm vi100 (trừ(trừ khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 36 _ 4 3 2 36 - 4 = 32 ?
  12. Đặt tính _ 3636 *6 trừ 4 bằng 2, viết 2 4 *Hạ 3, viết 3 32 36 - 4 = 32
  13. BàiBài 11:: ĐặtĐặt tínhtính rồirồi tínhtính 4141 ++ 3434 5454 ++ 22 66 ++ 4343 4411 5544 6 ++ ++ ++ 6 3344 22 4433 7755 5566 4499
  14. BàiBài 11:: ĐặtĐặt tínhtính rồirồi tínhtính 5656 1616 9494 9292 6767 22 56 56 9944 6677 1166 9922 22 4400 0022 6655
  15. Bài tốn 1: Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Tĩm tắt Lớp 1A trồng : 35 cây Lớp 2A trồng : 50 cây Cả hai lớp trồng : cây?
  16. Bài tốn 1: Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: Cả hai lớp trồng được là: Số cây hai lớp trồng là: Số cây cả hai lớp trồng được là:
  17. Bài tốn 1: Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: Cả hai lớp trồng được số cây là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây
  18. Bài tốn 2: Lớp em cĩ 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Tĩm tắt Bạn gái : 21 bạn Bạn trai : 14 bạn Cĩ tất cả: . . . bạn?
  19. Bài tốn 2: Lớp em cĩ 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải: Số bạn lớp em cĩ là: Số bạn lớp em cĩ tất cả là:
  20. Bài tốn 2: Lớp em cĩ 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải: Lớp em cĩ tất cả số bạn là: 21 + 14 = 35 ( bạn ) Đáp số: 35 bạn
  21. Bài tốn 3: Lúc đầu con sên bị được 15cm, sau đĩ bị tiếp được 14cm. Hỏi con sên bị được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét? Tĩm tắt 15 cm 14 cm ? cm
  22. Bài tốn 3: Lúc đầu con sên bị được 15cm, sau đĩ bị tiếp được 14cm. Hỏi con sên bị được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Con sên bị được tất cả là: Số xăng – ti – mét con sên bị được là:
  23. Bài tốn 3: Lúc đầu con sên bị được 15cm, sau đĩ bị tiếp được 14cm. Hỏi con sên bị được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Con sên bị được tất cả số cm là: 15 + 14 = 29 ( cm ) Đáp số: 29cm
  24. Bài tốn 4: Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc được 24 trang. Hỏi Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Tĩm tắt Cĩ : 64 trang Đã đọc : 24 trang Cịn phải đọc: trang?
  25. Bài tốn 4: Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc được 24 trang. Hỏi Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Số trang Lan cịn phải đọc là:
  26. Bài tốn 4: Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc được 24 trang. Hỏi Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Bài giải: Lan cịn phải đọc số trang là: 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 trang
  27. Bài tốn 5: Lớp 1B cĩ 35 bạn, trong đĩ cĩ 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B cĩ bao nhiêu bạn nam? Tĩm tắt Cĩ : 35 bạn Bạn nữ : 20 bạn Bạn nam: . . . bạn?
  28. Bài tốn 5: Lớp 1B cĩ 35 bạn, trong đĩ cĩ 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B cĩ bao nhiêu bạn nam? Bài giải: Số bạn nam lớp 1B cĩ là:
  29. Bài tốn 5: Lớp 1B cĩ 35 bạn, trong đĩ cĩ 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B cĩ bao nhiêu bạn nam? Bài giải: Lớp 1B cĩ số bạn nam là: 35 – 20 = 15 ( bạn nam) Đáp số: 15 bạn nam
  30. Bài tốn 6: Hà và Lan hái được 68 bơng hoa, riêng Hà hái được 34 bơng hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bơng hoa? Tĩm tắt Tất cả cĩ : 68 bơng hoa Hà cĩ : 34 bơng hoa Lan cĩ : . . . bơng hoa?
  31. Bài tốn 6: Hà và Lan hái được 68 bơng hoa, riêng Hà hái được 34 bơng hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bơng hoa? Bài giải: Số bơng hoa Lan hái được là:
  32. Bài tốn 6: Hà và Lan hái được 68 bơng hoa, riêng Hà hái được 34 bơng hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bơng hoa? Bài giải: Lan hái được số bơng hoa là: 68 – 34 = 34 ( bơng hoa ) Đáp số: 34 bơng hoa
  33. Bài tốn 7: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ cịn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Tĩm tắt: ? cm 2 cm 97cm
  34. Bài tốn 7: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ cịn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Số xăng-ti-mét thanh gỗ cịn lại dài là:
  35. Bài tốn 7: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ cịn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Thanh gỗ cịn lại dài là: 97 – 2 = 95 ( cm ) Đáp số: 95 cm