Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ chữ số - Đặng Thị Hồng Thi

pptx 21 trang thanhhien97 5700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ chữ số - Đặng Thị Hồng Thi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_bai_30_phep_cong_so_co_hai_chu_so_voi_s.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ chữ số - Đặng Thị Hồng Thi

  1. TRƯỜNG TH MỸ ĐÌNH 2 Gv: Đặng Thị Hồng Thi
  2. Ôn lại kiến thức cũ Tính: 84 60 + + 3 8 87 68
  3. Khám phá Chục Đơn vị 32 • 2 cộng 5 bằng 7, + 3 2 15 viết 7. + 47 • 3 cộng 1 bằng 4, 1 5 viết 4. 4 7
  4. Khám phá Chục Đơn vị 24 • 4 cộng 0 bằng 4, + 2 4 30 viết 4. + 54 • 2 cộng 3 bằng 5, 3 0 viết 5. 5 4
  5. GIẢI LAO
  6. Thực hành Bài 1. Tính: 41 15 56 60 + + + + 11 30 31 29 52 45 87 89
  7. Thực hành Bài 2. Đặt tính rồi tính 13+21 15+ 64 34+40 83 +15 13 15 34 83 + + + + 21 64 40 15 34 79 74 98
  8. Thực hành Bài 3. Tìm chỗ đỗ cho trực thăng
  9. Bài 4. Có hai cây cà chua trong vườn. Một cây có 10 quả, một cây có 26 quả. Hỏi cả hai cây có bao nhiêu quả cà chua ? 10? + 26? = 36?
  10. Ôn lại kiến thức cũ Đặt tính rồi tính 56 70 + + 32 22 88 92
  11. Hà có 12 bút chì,mẹ mua thêm cho Hà 26 bút chì. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu bút chì ? 12? + 26? = 38?
  12. Luyện tập Bài1. Đặt tính rồi tính 10 + 47 23 + 54 61 + 35 58 + 41 10 23 61 58 + + + + 47 54 35 41 57 77 96 99
  13. Bài 2. Quả xoài nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất ? Quả xoài nào ghi phép tính có kết quả bé nhất? Quả xoài ghi phép tính có kết quả bé nhất Quả xoài ghi phép tính có kết quả lớn nhất
  14. GIẢI LAO
  15. Bài 3. Trên cây có 12 con chim. Lát sau có thêm 24 con chim bay đến đậu cùng. Hỏi lúc này trên cây có tất cả bao nhiêu con chim? 1?2 +? 2?4 = 36?
  16. Luyện tập Bài 4. Tính nhẩm( theo mẫu) 3 chục + 2 chục = 5 chục 30 + 20 = ? 30 + 20 = 50 a)10 + 50 = 60 b) 30 + 40 = 70 c) 10 + 20 = 30 20 + 40 = 60 40 + 30 = 70 10 + 30 = 40 30 + 30 = 60 20 + 50 = 70 10 + 40 = 50
  17. Bài 5. Tìm số bị rơi mất trong mỗi chiếc lá có dấu “?” 42
  18. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: