Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 89: Các số tròn chục - Trường Tiểu học Hoàng Lê

pptx 22 trang baigiangchuan 04/12/2023 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 89: Các số tròn chục - Trường Tiểu học Hoàng Lê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_bai_89_cac_so_tron_chuc_truong_tieu_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 89: Các số tròn chục - Trường Tiểu học Hoàng Lê

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG LÊ CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN LỚP 1C o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020
  2. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 1. Hoạt động khởi động (4 -5 phút)
  3. 12 17 + - 19 – 5 – 4 = 10 3 3 15 14 Tóm tắt: Bài giải: Đoạn thẳng MN : 3 cm Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: Đoạn thẳng PQ : 6 cm 3 + 6 = 9 (cm) Cả 2 đoạn thẳng: cm ? Đáp số: 9 cm
  4. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020
  5. Toán Các số tròn chục Số chục Viết số Đọc số 1 chục 10 mười 2 chục 20 hai mươi 3 chục 30 ba mươi 4 chục 40 bốn mươi
  6. Toán Các số tròn chục Số chục ViếtViết sốsố ĐọcĐọc sốsố 1 chục 1010 mườimười 2 chục 2200 haihai mươimươi 3 chục 3300 baba mươimươi 4 chục 4400 bốnbốn mươimươi 5 chục 5050 nămnăm mươimươi 6 chục 6060 sáusáu mươimươi 7 chục 7070 bảy mươi 8 chục 8080 támtám mươimươi 9 chục 9090 chínchín mươimươi
  7. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 0.
  8. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10
  9. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 Nghỉ giải lao
  10. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 Hoạt động 2:
  11. Bài 1: Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 Tám mươi mườ i 80 90 Năm mươi chín mươ i 50 70 Ba mươi bảy mươ i 30 b) Ba chục : 30 Bốn chục: .40 Tám chục : 8 0 Sáu chục: .60 Một chục : 1 0 Năm chục: .50 c) 20 : hai chục 50: .năm chục 70: bảy chục 80: tám chục . 90: .chín chục 30: .ba chục
  12. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 Bài 2 : Số tròn chục ? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
  13. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 Trò chơi :
  14. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 Bài 3 : > , 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90
  15. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 Hoạt động 3 : Củng cố
  16. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 1. Số “năm chục” được viết là : A. 30 C. 50 B. 40 D. 60
  17. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 2. Chọn số thích hợp để điền vào chố chấm sau: 50, 60, , 80, 90. A. 60 C. 90 B. 70 D. 40
  18. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 3. Tính : 40 + 50 = A. 60 C. 80 B. 70 D. 90
  19. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 Củng cố : Vừa rồi các em học toán bài gì ? Các số tròn chục Các số tròn chục là các số có mấy chữ số? Các số tròn chục là các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 0
  20. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020 Làm bài tập trong vở Bài tập Toán nâng cao để củng cố lại kiến thức nhé!
  21. CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN TRƯỜNG TIỂU HOÀNG LÊ - LỚP 1C – o0o Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2020
  22. ONG TÌM TỔ 90 20 Chín Bảy mươi Bảy mươi chục 90 sáu 70 hai chục Hai chục chín mươi 7 0 chục 20