Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo) (Bản chuẩn kiến thức)

ppt 9 trang baigiangchuan 01/12/2023 1090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo) (Bản chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bai_cac_so_co_hai_chu_so_tiep_theo_ban.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Tiếp theo) (Bản chuẩn kiến thức)

  1. TOÁN 1 Các số có hai chữ số (tt)
  2. TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3) Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80 CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 7 102 707172 Bảy mươi mốthai 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79,
  3. TOÁN: Bài 1-140/SGK ĐỌC SỐ VIẾT SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ Bảy mươi 70 Bảy mươi sáu 76 Bảy mươi mốt 71 Bảy mươi bảy 77 Bảy mươi hai 72 Bảy mươi tám 78 Bảy mươi ba 73 Bảy mươi chín 79 Bảy mươi tư 74 Tám mươi 80 Bảy mươi lăm 75
  4. TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3) Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90 CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 8 4 84 Tám mươi tư 80, 84,81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89
  5. Thứ Sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020 TOÁN: Bài 2-141SGK Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: a) 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Đọc các số trên.
  6. TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3) Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99 CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 9 5 95 Chín mươi lăm 90, 95,91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99
  7. Tiết 103: Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó : b) 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
  8. Tiết 103: Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Bài 3. Viết (theo mẫu) : a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
  9. Tiết 103: Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Bài 4. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? Trong hình vẽ có 33 cái bát Trong số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị