Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Trang 138) - Trần Thị Út

ppt 25 trang baigiangchuan 01/12/2023 830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Trang 138) - Trần Thị Út", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bai_cac_so_co_hai_chu_so_trang_138_tran.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (Trang 138) - Trần Thị Út

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÂN THI LỚP 1 A5 MÔN : TOÁN Giáo viên: Trần Thị Út Ngày 30 tháng 4 năm 2020
  2. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Hoạt động khởi động
  3. Trò chơi: AI THÔNG MINH
  4. 21 Em hãyClick suy to nghĩ add Title thật nhanh và viết số sau Số gồm 2 chục và 0 đơn vị là số nào? 132543 Bắt đầu Đáp án
  5. 21 Em hãyClick suy to nghĩ add Title thật nhanh và viết số sau Số gồm 3 chục và 0 đơn vị là số nào? 132543 Bắt đầu Đáp án
  6. 21 Em hãyClick suy to nghĩ add Title thật nhanh và viết số sau Số gồm 5 chục và 0 đơn vị là số nào? 132543 Bắt đầu Đáp án
  7. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số (Tiếp - trang 138)
  8. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số ( Tiếp trang 138) Hoạt động hình thành kiến thức mới
  9. Đơn Viết Chục Đọc số vị số 5 4 54 năm mươi tư 6 1 61 sáu mươi mốt 6 8 68 sáu mươi tám
  10. 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
  11. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số ( Tiếp - trang 138) Hoạt động thực hành
  12. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số ( Tiếp theo - trang 136) Bài 1: ( T138) Viết số: Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín
  13. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số ( Tiếp theo - trang 136) Bài 1: ( T138) Viết số: 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59.
  14. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số ( Tiếp theo - trang 136) Bài 2: ( T139) Viết số: Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
  15. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số ( Tiếp theo - trang 136) Bài 2: ( T139) Viết số: 60; 61; 62; 63; 64; 65; 66; 67; 68; 69; 70.
  16. Bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống : 30 31 32 33 33 34 35 36 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
  17. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Bài 3: ( T139) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
  18. Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập chung ( trang 132) Bài 4: ( T139) Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Ba mươi sáu viết là 306 s Ba mươi sáu viết là 36 đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ 54 gồm 5 và 4 s
  19. Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số ( trang 136) Hoạt động vận dụng
  20. Trò chơi: Rung bảng vàng
  21. Em hãy suy nghĩ nhanh và lựa chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào vào con đáp án đúng? Hết0104030205 giờ Câu 1: Số năm tư được viết thế nào? A. 504 B. 54
  22. Câu 2: Số sáu mươi mốt viết là: Hết0104030205 giờ A. 61 B. 16
  23. Câu 3: Số năm mươi mốt gồm mấy chục và mấy đơn vị? Hết0104030205 giờ A. Số 51 gồm 5 và 4 B. 51 gồm 5 chục và 1 đơn vị
  24. -Học thuộc các số từ 0 đến 70. - Làm vở Luyện Toán trang 27. - Xem trước bài: Các số có hai chữ số trang 140 ( tiếp theo) để học tiết sau.
  25. Chúc quý phụ huynh mạnh khỏe - hạnh phúc Chúc các em chăm ngoan - học giỏi