Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập (Trang 40) - Nguyễn Thị Hồng Hiển
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập (Trang 40) - Nguyễn Thị Hồng Hiển", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_bai_luyen_tap_trang_40_nguyen_thi_hong.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập (Trang 40) - Nguyễn Thị Hồng Hiển
- Trường Tiểu học Thị Trấn Phù Yên – Sơn La 1 G Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hång HiÓn
- Thứ Hai ngày 25 tháng 5 năm 2020 Toán Các số có hai chữ số ( trang 140)
- Đơn Viết Chục Đọc số vị số 7 2 72 Bảy mưΠ hai 8 4 84 Tám mưΠ tư 9 5 95 Chín mưΠ lăm
- Nghæ giöõa tieát
- Bài 1: Viết số: Bảy mưΠ : 70 Bảy mươi lăm : 75 Bảy mưΠ mō : 71 Bảy mưΠ sáu : 76 Bảy mưΠ hai : 72 Bảy mươi bảy : : 77 Bảy mưΠ ba : 73 Bảy mươi tám : 78 Bảy mươi tư : 74 Bảy mươi chím : 79 Tám mươi : 80
- Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó : a) 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 b) 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
- Bài 3: Viết ( theo mẫu) a.Số 76 gĵ 7 chục và 6 đΩ vị. b.Số 95 gĵ chục9 và đΩ5 vị. c.Số 83 gĵ chục8 và đΩ 3vị. d.Số 90 gĵ chục9 và đΩ0 vị.
- Bài 4. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? Trong hình vẽ có 33 cái bát Trong số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
- Trò chơi: Rung bảng vàng
- Đúng hay sai HẾT 0001020304050607080910GIỜ Số chín mươi tư viết là : 94 Đ
- Đúng hay sai HẾT 0001020304050607080910GIỜ Số 96 gồm 6 đơn vị và 9 chục. Đ
- HẾT 0001020304050607080910GIỜ Số chín mươi mốt viết là : 19 s
- HẾT 0001020304050607080910GIỜ Số bảy mươi lăm viết là : 75 Đ
- HẾT 0001020304050607080910GIỜ Số bảy mươi tám viết là : 87 s
- HẾT Đúng hay sai 0001020304050607080910GIỜ Số 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị. Đ
- Chúc các con chăm ngoan học giỏi