Bài giảng Toán Lớp 1 - Bảng các số từ 1 đến 100 - Trường Tiểu học Lâm Văn Bền

ppt 13 trang baigiangchuan 01/12/2023 950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bảng các số từ 1 đến 100 - Trường Tiểu học Lâm Văn Bền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bang_cac_so_tu_1_den_100_truong_tieu_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bảng các số từ 1 đến 100 - Trường Tiểu học Lâm Văn Bền

  1. UBND HUYỆN NHÀ BÈ Trường Tiểu học Lâm Văn Bền Môn toán
  2. Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020 Toán Bảng các số từ 1 đến 100 Bài 1. Số liền sau của 97 là . Số liền sau của 98 là . Số liền sau của 99 là .
  3. Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020 Toán Bảng các số từ 1 đến 100 100 đọc là một trăm
  4. Bài2 : Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16 18 20 21 23 25 27 29 31 32 34 36 38 41 43 45 47 49 51 52 54 56 58 61 63 65 67 69 71 74 76 78 81 83 85 87 89 91 94 96 98
  5. Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020 Toán Bảng các số từ 1 đến 100 Bài 3. Trong bảng các số từ 1 đến 100 a, Các số có 1 chữ số là: . b, Các số tròn chục là: . c, Số bé nhất có hai chữ số là: . d, Số lớn nhất có hai chữ số là: . đ, Các số có hai chữ số giống nhau là:
  6. a, Các số có một chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  7. b, Các số tròn chục là 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  8. c, Số bé nhất có hai chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  9. d, Số lớn nhất có hai chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  10. đ, Các số có hai chữ số giống nhau là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  11. Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2020 Toán Bảng các số từ 1 đến 100 Bài 3. Trong bảng các số từ 1 đến 100 a, Các số có 1 chữ số là: b, Các số tròn chục là: c, Số bé nhất có hai chữ số là: d, Số lớn nhất có hai chữ số là: đ, Các số có hai chữ số giống nhau là:
  12. Dặn dò: Làm bài tập 1, 2, 3
  13. Chào tạm biệt các em. Các em nhớ giữ gìn sức khỏe. Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng. Uống nhiều nước. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài .