Bài giảng Toán Lớp 1 - Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 (Bản hay)

ppt 16 trang baigiangchuan 01/12/2023 2010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bang_cong_va_bang_tru_trong_pham_vi_10.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 (Bản hay)

  1. Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
  2. Trò chơi Ăn khế trả vàng
  3. 2 10 Sao lại 8 9 ăn khế 1 của tui 7 6 ?????? 4 5 Ăn khế trả vàng 3 !
  4. C C C C C 1 2 3 4 5 Ăn trái 1 nào? 4 5 2 3
  5. Câu 1 Tôi hình quả trứngTôi củalà mẹ máisố mơ .0 Tôi là số mấy?
  6. Câu 2 ViếtTôi tôi là ra số giấy , xoay6 hoặcngược đầu đuôi, tôi là số sốmấy 9?
  7. Câu 3 TôiHai nửa là hình tròn, lưng quay phíasố phải 3. Tôi là số mấy?
  8. Câu 4 Mình tôi thắt đáy lưngTôi ong là. Đầu tròn chân cũng trònsố theo. 8 Tôi là số mấy?
  9. Câu 5 Đầu tôi giống cổ ngỗngTôi choai là, chân tựa ngang bằng, tôisố là số 2mấy?
  10. Bài 1. Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạch của tia số:
  11. Bài 2. a. 9 . >. . 7 2 . . . 6 7 . . . 9 > . . 2 6 . =. . 6 . . 4 3 . . . 3 8 . . . 3 3 . <. . 10 2 . =. . 2
  12. Bài 3. a. Khoanh vào số lớn nhất: 6 , 3 , 4 , 9 b. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 7 , 3 , 8
  13. Bài 4. Viết các số 10 , 7 , 5 , 9 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: 5, 7 , 9 , 10 b) Từ lớn đến bé: 10 , 9 , 7 , 5
  14. Bài 5. Đo rồi viết độ dài của các đoạn thẳng: A. B. 5 cm . P M. N. 2 cm 9 cm . Q
  15. Ai nhanh ai ĐÚNGđ Trong c¸c sè từ 0 đến 10 1. Sè bÐ nhÊt cã mét chữ sè lµ sè nµo? 2. Sè lín nhÊt cã 1 chữ sè lµ sè nµo? 3. Sè nµo lµ sè trßn chôc?