Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Kim Thư

ppt 13 trang baigiangchuan 01/12/2023 930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Kim Thư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_cac_so_co_hai_chu_so_tiep_theo_truong_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Kim Thư

  1. PHỊNG GIÁO DỤC HUYỆN THANH OAI Trường Tiểu học Kim Thư CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN Lớp 1a1 o0o Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2020 Tốn Các số cĩ hai chữ số( TT)
  2. Kiểm tra bài cũ Đọc số: 24, 29, 34, 36, 41, 44, 45. Viết số: Ba mươi mốt, ba mươi lăm, bốn mươi tư, bốn mươi tám. Số 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 42 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
  3. Đơn Viết Chục Đọc số vị số 5 4 54 năm mươi tư 6 1 61 sáu mươi mốt 6 8 68 sáu mươi tám
  4. 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
  5. Nghỉ giữa tiết
  6. Thực hành – Luyện tập
  7. 1 a) Viết số Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
  8. 2 Viết số Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
  9. 3 Viết số thích hợp vào ơ trống : 30 31 32 33 33 34 35 36 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
  10. 3 Viết số thích hợp vào ô trống:
  11. 4 Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Ba mươi sáu, viết là 306 s Ba mươi sáu, viết là 36 đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ 54 gồm 5 và 4 s
  12. Kết thúc tiết học