Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Tiết 3)

pptx 18 trang baigiangchuan 04/12/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_cac_so_co_hai_chu_so_tiet_3.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Tiết 3)

  1. VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Chặng 1: Số năm mươi sáu được viết là 56 1
  2. Chặng 2: Liền sau số 68 là STOP
  3. VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT Chặng 3: Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số .70 ĐÍCH 3
  4. Toán Các số có hai chữ số ( tiếp theo) Chục Đơn vị Viết số Đọc số 7 2 72 Bảy mươi hai
  5. Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3) CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 7 102 707172 BảyBảy mươi mươi hai mốt 70, 71,71, 72, 73, 7474,, 75, 76, 77, 78, 79, 71 Bảy mươi mốt 74 Bảy mươi tư 75 Bảy mươi lăm
  6. Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3) Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90 CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 8 4 84 Tám mươi tư 80, 81,81, 82, 83, 884,4, 885,5, 86, 87, 88, 89 81 Tám mươi mốt 84 Tám mươi tư 85 Tám mươi lăm
  7. Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3) Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99 CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 9 5 95 Chín mươi lăm 90, 95,991,1, 92, 93, 994,4, 995,5, 96, 97, 98, 99 91 Chín mươi mốt 94 Chín mươi tư 95 Chín mươi lăm
  8. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiết 3) CHỤC ĐƠN VỊ VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 7 2 72 bảy mươi hai 8 4 84 tám mươi tư 9 5 95 chín mươi lăm 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99
  9. Giải lao giữa giờ
  10. Toán Bài 1-140/SGK: Viết số: Bảy mươi: 70 Bảy mươi tư: 74 Bảy mươi tám: 78 Bảy mươi mốt: 71 Bảy mươi lăm: 75 Bảy mươi chín: 79 Bảy mươi hai: 72 Bảy mươi sáu: 76 Tám mươi: 80 Bảy mươi ba: 73 Bảy mươi bảy: 77
  11. Toán Các số có hai chữ số ( tiếp theo) Trò chơi : Chọn hình đoán số Bài 2- a- 141SGK 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
  12. Toán Các số có hai chữ số ( tiếp theo) 2.b Viết số thích hợp vào ô trống 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
  13. Toán Các số có hai chữ số ( tiếp theo) Số 76 gồm chục và đơn vị? Số 95 gồm chục và đơn vị? Số 83 gồm chục và . đơn vị? Số 90 gồm .chục và đơn vị?
  14. Toán Các số có hai chữ số ( tiếp theo) Bài 3: Viết (theo mẫu): a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
  15. Toán Các số có hai chữ số (tiếp theo) Bài 4-141SGK Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? ?33 Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
  16. Trò chơi Truyền điện đọc số từ 70 đến 99
  17. Chúc các em chăm ngoan học giỏi