Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục (Bản hay chuẩn kiến thức)

pptx 31 trang baigiangchuan 04/12/2023 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục (Bản hay chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_cac_so_tron_chuc_ban_hay_chuan_kien_thu.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục (Bản hay chuẩn kiến thức)

  1. Xin chào các bạn! Mình là Thỏ Con. Hôm nay mình sẽ dẫn các bạn ra vườn nhổ cà rốt với mình nhé!
  2. Xăng - ti - mét được viết tắt là: Đúng rồi! Nhổ được 1 củ cà rốt rồi cm dm mm
  3. XăngĐộ dài- ti -của mét đoạn được thẳng viết tắt là: là: Đúng rồi! Nhổ được 1 củ cà rốt 10 cm nữa. 6dm cm 5 mmcm
  4. XăngCây - thướcti - mét nào được đặt viết đúng? tắt là: Đúng rồi! Nhổ được 1 củ cà rốt nữa. m
  5. Các bạn nhỏ lớp 1.2 nhổ được 3 củ cà rốt giúp mình nè! Cảm ơn các bạn. Chúc các bạn học tốt nhé!
  6. Bài toán: An có 5 quả bóng xanh và 4 quả bóng đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu quả bóng? Tóm tắt Bài giải Có : 5 quả bóng xanh Số quả bóng An có tất cả là: Có : 4 quả bóng đỏ 5 + 4 = 9 (quả bóng) Có tất cả: quả bóng? Đáp số: 9 quả bóng
  7. CÁC SỐ TRÒN CHỤC
  8. CÁC SỐ TRÒN CHỤC Số chục Viết Đọc số số 1 chục 10 mười 2 chục 20 hai mươi 3 chục 30 ba mươi 4 chục 40 bốn mươi
  9. Số chục Viết số Đọc số 5 chục 50 năm mươi 6 chục 60 sáu mươi 7 chục 70 bảy mươi 8 chục 80 tám mươi 9 chục 90 chín mươi
  10. Em hãy đọc số sau: 20 Đáp án: Hai mươi
  11. Em hãy đọc số sau: 10 Đáp án: Mười
  12. Em hãy đọc số sau: 90 Đáp án: Chín mươi
  13. Em hãy đọc số sau: 70 Đáp án: Bảy mươi
  14. Bài 1: Viết theo mẫu ĐỌC SỐ VIẾT SỐ Sáu mươi 60 Tám mươi 80 Năm mươi 50 Ba mươi 30
  15. TRÒ CHƠI: ONG TÌM MẬT Hai chục Bảy chục Bốn chục Sáu chục Năm chục 20 40 50 60 70
  16. Viết số tròn chục ? 10 20 80 90 30 40 50 60 70
  17. Điền số tròn chục thích hợp vào các toa tàu 90 80 70 60 50 40 30 20 10
  18. Khám phá đại dương
  19. 20 . 10 A. > B.< C. =
  20. 30 40 A. > B. = C. <
  21. 50 70 A. > B. < C. =
  22. 40 80 A. C. =
  23. 80 40 A.
  24. 40 40 A. C. =
  25. 90 60 A. C. =
  26. 60 90 A. > B. < C. =
  27. 90 90 A. > B. = C. <
  28. Bài học đã kết thúc. Chúc các em thật nhiều sức khoẻ.