Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Đặng Thị Ngân

pptx 12 trang baigiangchuan 04/12/2023 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Đặng Thị Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_cac_so_tron_chuc_dang_thi_ngan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Đặng Thị Ngân

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN DÂN CHƯƠNG TRÌNH DẠY TRỰC TUYẾN o0o Giáo viên : Đặng Thị Ngân
  2. Kiểm Tra bài cũ 12 17 + - 19 – 5 – 4 = 10 3 3 15 14
  3. Thứ hai ngày 04 tháng 05 năm 2020 Toán Các số tròn chục ( Trang 126 )
  4. Toán Các số tròn chục Số chục Viết số Đọc số 1 chục 10 mười 2 chục 20 hai mươi 3 chục 30 ba mươi 4 chục 40 bốn mươi
  5. Toán Các số tròn chục Số chục ViếtViết sốsố ĐọcĐọc sốsố 1 chục 1010 mườimười 2 chục 2200 haihai mươimươi 3 chục 3300 baba mươimươi 4 chục 4400 bốnbốn mươimươi 5 chục 5050 nămnăm mươimươi 6 chục 6060 sáusáu mươimươi 7 chục 7070 bảybảy mươimươi 8 chục 8080 támtám mươimươi 9 chục 9090 chínchín mươimươi
  6. 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 0.
  7. 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10
  8. Bài 1: Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 mườ i Tám mươi 80 90 chín mươ i Năm mươi 50 70 bảy mươ i Ba mươi 30 b) Ba chục : 30 Bốn chục: .40 Tám chục : 8 0 Sáu chục: .60 Một chục : 1 0 Năm chục: .50 c) 20 : hai chục 50: .năm chục 70: bảy chục 80: tám chục . 90: .chín chục 30: .ba chục
  9. Bài 2 : Số tròn chục ? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
  10. Bài 3 : > , 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90