Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Nguyễn Thị Trinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Nguyễn Thị Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_cac_so_tron_chuc_nguyen_thi_trinh.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Nguyễn Thị Trinh
- CHÀO MỪNG Cỏc em học sinh tham dự lớp học trực tuyến Mụn: toỏn - Lớp 1 Bài : Cỏc số trũn chục Giỏo viờn: NGUYỄN THỊ TRINH
- Thứ năm ngày 23 thỏng 4 năm 2020 Toỏn Tóm tắt: Bài giải: Đoạn thẳng AB : 3 cm Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: Đoạn thẳng BC : 6 cm 3 + 6 = 9 (cm) Cả 2 đoạn thẳng: cm ? Đáp số: 9 cm
- Toán Các số tròn chục Số chục Viết số Đọc số 1 chục 10 Mười 2 chục 20 Hai mươi 3 chục 30 Ba mươi 4 chục 40 Bốn mươi 5 chục 50 Năm mươi 6 chục 60 Sáu mươi 7 chục 70 Bảy mươi 8 chục 80 Tám mươi 9 chục 90 Chín mươi
- Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) a) Viết số Đọc số Đọc số Viết số 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 mười Tám mươi 80 90 chín mươi Năm mươi 50 70 Ba mươi bảy mươi 30
- Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) b) Ba chục : 30 Bốn chục : 40 Tám chục : 80 Sáu chục : 60 Một chục : 10 Năm chục : 50 c) 20 : hai chục 50 : năm chục 70 : bảy chục 80 : tám chục 90 : chín chục 30 : ba chục
- Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 2: Số tròn chục? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
- Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 2: Số tròn chục? Bài 3: > 20 > 10 40 80 40 60 < 90 = 50 < 70 40 = 40 90 = 90
- Toán Các số tròn chục Bài 1: Viết (theo mẫu) Bài 2: Số tròn chục? Bài 3: > < = ? Bài 4: nối với số thích hợp < 20 < 50 20 < 10 30 40 70
- Trò chơi 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần 30 20 10 40
- Trò chơi 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần 40 10 20 30 2.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự giảm dần 70 80 60 90
- Xin chân thành cảm ơn các em !