Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Phùng Thị Hồng Ngọc
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Phùng Thị Hồng Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_cac_so_tron_chuc_phung_thi_hong_ngoc.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Phùng Thị Hồng Ngọc
- Toán Lớp 1A2 Giáo viên: Phùng Thị Hồng Ngọc
- KIỂM TRA BÀI CŨ Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Đoạn thẳng AB : 3 cm Đoạn thẳng MN : 6 cm Cả 2 đoạn thẳng: cm ? Bài giải: Cả hai đoạn thẳng dài số cm là: 3 + 6 = 9 (cm) Đáp số: 9 cm
- Số chục Viết số Đọc số 1 chục 10 mười 2 chục 20 hai mươi 3 chục 30 ba mươi 4 chục 40 bốn mươi
- Số chục ViếtViết sốsố ĐọcĐọc sốsố 1 chục 1010 mườimười 2 chục 2200 haihai mươimươi 3 chục 3300 baba mươimươi 4 chục 4400 bốnbốn mươimươi 5 chục 5050 nămnăm mươimươi 6 chục 6060 sáusáu mươimươi 7 chục 7070 bảy mươi 8 chục 8080 támtám mươimươi 9 chục 9090 chínchín mươimươi
- 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 0.
- 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10
- Bài 1: Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi Sáu mươi 60 10 mười Tám mươi 80 90 chín mươ i Năm mươi 50 30 70 bảy mươ i Ba mươi b) Ba chục : 30 Bốn chục: .40 Tám chục :80 Sáu chục: .60 Một chục :1 0 Năm chục:5 .0 c) 20 : hai chục 50:n .ăm chục 70: bảy chục 80: t ám chục . 90: .chín chục 30: b .a chục
- Bài 2 : Số tròn chục ? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
- Bài 3 : > , 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90
- 1. Số “năm chục” được viết là : A. 30 C. 50 B. 40 D. 60
- 2. Chọn số thích hợp để điền vào chố chấm sau: 50, 60, , 80, 90. A. 60 C. 90 B. 70 D. 40
- 3. Tính : 40 + 50 = A. 60 C. 80 B. 70 D. 90
- Củng cố : Vừa rồi các em học toán bài gì ? Các số tròn chục Các số tròn chục là các số có mấy chữ số? Các số tròn chục là các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 0