Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Vũ Thị Tuyết

pptx 20 trang baigiangchuan 04/12/2023 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Vũ Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_cac_so_tron_chuc_vu_thi_tuyet.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số tròn chục - Vũ Thị Tuyết

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG THANH LỚP 1 D MễN : TOÁN BÀI :CÁC SỐ TRềN CHỤC Giỏo viờn: Vũ Thị Tuyết Ngày 21 thỏng 4 năm 2020
  2. 12 + 19 – 5 – 4 = 10 3 15 Túm tắt: Bài giải: Đoạn thẳng MN : 3 cm Cả hai đoạn thẳng dài là: Đoạn thẳng PQ : 6 cm 3 + 6 = 9 (cm) Cả 2 đoạn thẳng: cm ? Đỏp số: 9 cm
  3. Thứ hai ngày 21 thỏng 4 năm 2020 TOÁN
  4. Toỏn Cỏc số trũn chục Số chục Viết số Đọc số 1 chục 10 mười 2 chục 20 hai mươi 3 chục 30 ba mươi 4 chục 40 bốn mươi
  5. Toỏn Cỏc số trũn chục Số chục ViếtViết sốsố ĐọcĐọc sốsố 1 chục 1010 mườimười 2 chục 2200 haihai mươimươi 3 chục 3300 baba mươimươi 4 chục 4400 bốnbốn mươimươi 5 chục 5050 nămnăm mươimươi 6 chục 6060 sỏusỏu mươimươi 7 chục 7070 bảy mươi 8 chục 8080 tỏmtỏm mươimươi 9 chục 9090 chớnchớn mươimươi
  6. 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 *Ghi nhớ: Cỏc số trũn chục là cỏc số cú 2 chữ số và cú chữ số hàng đơn vị là 0.
  7. 10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10
  8. Bài 1: Viết (theo mẫu) a) VIẾT SỐ ĐỌC SỐ ĐỌC SỐ VIẾT SỐ 20 hai mươi Sỏu mươi 60 10 Tỏm mươi mườ i 80 90 Năm mươi chớn mươ i 50 70 Ba mươi bảy mươ i 30 b) Ba chục : 30 Bốn chục: .40 Tỏm chục : 8 0 Sỏu chục: .60 Một chục : 1 0 Năm chục: .50 c) 20 : hai chục 50: .năm chục 70: bảy chục 80: tỏm chục . 90: .chớn chục 30: .ba chục
  9. Bài 2 : Số trũn chục ? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
  10. Bài 3 : > , 10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90
  11. 543201 Ai nhanh - Ai đúng ? 1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần 30 20 10 40
  12. 543201 1.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự tăng dần 10 20 30 40 2.Sắp xếp các số tròn chục sau theo thứ tự giảm dần 70 80 60 9090
  13. 3.Số “năm chục” được viết là : A. 30 C. 50 B. 40 D. 60
  14. 4. Chọn số thớch hợp để điền vào chố chấm sau: 50, 60, , 80, 90. A. 60 C. 90 B. 70 D. 40
  15. • Củng cố: Vừa rồi cỏc em học toỏn bài gỡ ? Cỏc số trũn chục Cỏc số trũn chục là cỏc số cú mấy chữ số? Cỏc số trũn chục là cỏc số cú hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 0
  16. Làm hoàn thành:Bài 1 phần b; Bài 3 vào vở ụ li. - Chuẩn bị bài sau cỏc số trũn chục.