Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng các số tròn chục - Nguyễn Thị Liên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng các số tròn chục - Nguyễn Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_cong_cac_so_tron_chuc_nguyen_thi_lien.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng các số tròn chục - Nguyễn Thị Liên
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC Cuộc thi Thiết kế bài giảng e – Learning năm học 2017-2018 Bài giảng: Cộng các số tròn chục Môn: Toán, lớp 1 Giáo viên: Nguyễn Thị Liên nguyenthilien.c1duyphienb@vinhphuc.edu.vn Điện thoại di động: 01639 820 847 Trường Tiểu học Duy Phiên B Xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Tháng 4/2018
- MỤC TIÊU BÀI HỌC : ?Giúp các em biết cộng các số tròn chục theo 2 cách tính nhẩm và tính viết, bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm vi 100. ?Rèn kỹ năng làm tính cộng các số tròn chục trong phạm vi 100. ?Giáo dục cho các em tính chính xác, ham học toán.
- Em hãy kéo số vào các ô trống thích hợp để được thứ tự sắp xếp từ bé đến lớn của các số tròn chục? Trả lời Làm lại Bạn phải trả lời câu hỏi này ĐúngSaiBạn trướcrồi rồichưaBạn - -nhấn nhấnkhiđã hoàn trả có chuột chuột thànhthểlời đúng: tiếpđể để câu tiếp tiếptục hỏi. tục tục
- Điền số thích hợp vào ô trống Số 10 gồm: c hục đơn vị Số 90 gồm: c hục đơn vị Câu trả lời của bạn là: ĐúngSai rồirồi nhấnnhấn chuộtchuột đểđể tiếptiếp tụctục Bạn chưaBạn đã hoàn trả thànhlời đúng: câu hỏi. Câu trả lời đúng là: Bạn phải trả lời câu hỏi này Trả lời Làm lại trước khi có thể tiếp tục
- Các số tròn chục từ bé đến lớn là A) 20, 10, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 B) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 C) 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10 Câu trả lời của bạn là: Bạn chưaBạn đã hoàn trả thànhlời đúng: câu hỏi. Câu Bạntrả lời phải đúng trả Thửlà:lời câu lại hỏi này trước ĐúngSai rồi rồi - nhấn - nhấn chuột chuột để để tiếp tiếp tục tục Trả lời Làm lại khi có thể tiếp tục
- NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục 2. Luyện tập NỘI DUNG BÀI
- CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 1. GIỚI THIỆU CÁCH CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC a) Làm việc trên que tính: Chục Đơn vị 3 0 + 2 0 5 0 30 + 20 = 50
- CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 1. GIỚI THIỆU CÁCH CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC a) Làm việc trên que tính: Chục Đơn vị 5 0 + 4 0 9 0 50 + 40 = 90
- CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 1. GIỚI THIỆU CÁCH CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC VÍ DỤ b) Giới thiệu cách tính theo cột dọc: Ví dụ 1: 30 + 20 = 50 30 Cộng từ phải sang trái: + 20 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 5 0 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Ví dụ 2: 50 + 40 = 90 50 Cộng từ phải sang trái: + 40 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 9 0 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
- CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 1. GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC * Ghi nhớ: - Để cộng các số tròn chục em có thể: + Thực hiện với que tính + Cộng theo cột dọc: Đặt tính số chục thẳng chục, số đơn vị thẳng đơn vị Thực hiện cộng từ phải sang trái.
- CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 2. LUYỆN TẬP Bài 1. Tính 40 50 30 10 20 60 + + + + + + 30 40 30 70 50 20
- CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 2. LUYỆN TẬP Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào phép tính: 40 50 30 10 20 60 + + + + + + 30 40 30 70 50 20 Câu trả lời của bạn là: Bạn chưaBạn đã hoàn trả thànhlời đúng! câu hỏi. Câu trả lời đúng là: Bạn phải trả lời câu hỏi này trước Trả lời Làm lại SaiĐúng rồi -rồi nhấn -khi nhấn chuộtcó thểchuột để tiếp tiếp để tục tiếp tục tục
- CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 2. LUYỆN TẬP * Cách tính nhẩm: 50 + 10 = ? Nhẩm: 5 chục + 1 chục = 6 chục Vậy: 50 + 10 = 60 Bài 2. Tính nhẩm: 20 + 20 = 70 + 20 = 30 + 50 = 50 + 40 = 40 + 30 = 40 + 50 = 20 + 60 = 20 + 70 =
- Nối phép tính ở cột 1 với kết quả đúng ở cột 2: Cột 1 Cột 2 D 20 + 20 A. 80 A 30 + 50 B. 70 B 40 + 30 C. 90 A 20 + 60 D. 40 C 70 + 20 C 50 + 40 C 40 + 50 C 20 + 70 Câu trả lời của bạn là: CâuBạnĐúng trả phải rồi lời trả- đúngnhấn lời câulà:chuột hỏi để này tiếp trước tục BạnSai rồichưaBạn - nhấn đã hoànThử trả chuột lại thànhlời đúng! để câu tiếp hỏi. tục Trả lời Làm lại khi có thể tiếp tục
- Nối phép tính với kết quả thích hợp Phép tính Kết quả B 60 + 10 A. 90 C 20 + 40 B. 70 A 10 + 80 C. 60 Câu trả lời của bạn là: SaiBạn rồi chưaBạn - nhấn đã hoàn trả chuột thànhlời đúng!để câu tiếp hỏi. tục CâuBạn trả phải lời đúng trả Thửlời là: câu lại hỏi này trước Trả lời Làm lại Đúng rồi - nhấnkhi chuột có thể để tiếp tiếp tục tục
- CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 2. LUYỆN TẬP Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh?
- Điền số thích hợp vào ô trống để hoàn thành tóm tắt sau: Thùng thứ nhất đựng gói bánh. Thùng thứ hai đựng gói bánh Cả hai thùng gói bánh? Câu trảBạn lời của đã trảbạn lời là: đúng! CâuSaiBạn rồi trả phải- nhấnlời trảđúng chuột lời là: câu để hỏi tiếp này tục trước ĐúngBạn chưa rồi - hoànnhấn thànhchuột đểcâu tiếp hỏi. tục Trả lời Làm lại khi có thể tiếp tục
- Chọn bài giải đúng cho bài toán: A) Số gói bánh cả hai thùng đựng là: 20 + 30 = 50 (gói bánh). Đáp số: 50 gói bánh B) Số gói bánh cả hai thùng đựng là: 30 - 20 = 10 ( gói bánh). Đáp số: 10 gói bánh Câu trả lời của bạn là: Bạn Bạnchưa đã hoàn trả thànhlời đúng! câu hỏi. Câu trả lời đúng là: SaiBạn rồi phải- nhấn trả chuột lời câu để hỏi tiếp này tục trước Trả lời Làm lại Đúng rồi - nhấnkhi chuộtcó thể để tiếp tiếp tục tục
- 3. Củng cố bài học: * Trò chơi: “ LÁ + LÁ = HOA”
- Drag Drop Bạn chưaBạn đã hoàn trả thànhlời đúng! câu hỏi. ĐúngSai rồiBạn rồi - phải-nhấn nhấn trả chuột chuột lời câuđể để tiếphỏi tiếp nàytục tục trước Trả lời Làm lại khi có thể tiếp tục
- BÀI TẬP MỞ RỘNG CÓ KHÔNG
- Bài học đến đây là kết thúc!
- * TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Sách giáo khoa Toán 1 2. Tài liệu Phần mềm Adobe Presenter 10.0 3. Thiết kế bài giảng Toán 1 4. Sách giáo khoa Toán lớp 1 5. Sách giáo viên Toán lớp 1