Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ các số tròn chục

pptx 18 trang baigiangchuan 04/12/2023 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ các số tròn chục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_cong_tru_cac_so_tron_chuc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ các số tròn chục

  1. Xin chào các bạn học sinh lớp 1.2
  2. CÁC SỐ TRỊN CHỤC 10 20 30 40 50 60 70 80 90
  3. 20 30 10 40 50 60 90 80 70
  4. Thử tài nhanh trí 50 80 70 20 90 Hãy xếp các số trên những quả cam theo thứ tự từ bé đến lớn
  5. Toán Cộng,Cộng, trtrừừ cáccác sốsố tròntròn chụcchục
  6. Tốn Cộng các số trịn chục Chục Đơn vị 30 0 cộng 0 30 bằng 0, viết 0 + + 20 3 cộng 2 20 bằng 5, viết 5 5 0 50 30 + 20 = 50
  7. Chục Đơ n vị - 5 0 2 0 3 0 50 – 20 = 30
  8. Đặt tính 50 - 20 30 50 – 20 = 30 ￿ 0 trừ 0 bằng 0, viết 0 ￿ 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
  9. Trò chơi: Giải cứu Gà con 40 50 30 + + + 30 40 30 70 90 60 70 90 60 - - - 30 40 60 40 50 00
  10. Tính nhẩm: 20 + 30 = 2 chục? 3 chục Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy : 20 + 30 = 50
  11. Tính nhẩm: 50 - 30 = 5 chục? 3 chục Nhẩm : 5 chục - 3 chục = 2 chục Vậy : 50 - 30 = 20
  12. BẮT ĐẦU
  13. Luật chơi Các em click chuột vào ơ để xuất hiện câu hỏi thứ nhất. Nếu em trả lời đúng câu hỏi, em click chuột tiếp vào ơ số 1 để đánh dấu kết quả. Và cứ thế tiếp tục click chuột vào ơ để trả lời tiếp các câu hỏi. Nếu khơng biết ở câu hỏi nào em cĩ thể bỏ qua câu hỏi hoặc nhờ người thân trợ giúp. Lưu ý các em chỉ cĩ 2 phút để thực hiện trị chơi. Nếu em đạt được ở cột mốc số 10, em sẽ là người chiến thắng. Cơ chúc các em đạt được kết quả thật cao!
  14. 10 9 8 7 6 5 CHÚC MỪNG 4 3 2 1 210 : 005958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121009080706050403020111 PlAYER 2070 40 –- 20+10 40 ==? ?=? 704050 50 8020 40 ++ -+ 203010- 4060 2010 = == = ? ?? ?
  15. Đáp án: Câu 1: 50 + 10 = 60 Câu 2: 20 - 20 = 0 Câu 3: 40 - 10 = 30 Câu 4: 40 + 30 = 70 Câu 5: 80 - 60 = 20 Câu 6: 70 + 20 = 90 Câu 7: 50 + 40 = 90 Câu 8: 20 – 10 = 10 Câu 9: 70 – 20 = 50 Câu10: 40 + 40 = 80
  16. Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Bài toán Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, cho biết thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Bài toán hỏi Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh
  17. Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh? Hỏi bao nhiêu gói bánh Bài giải Số là: 20 + 30 = 50 ( ) Đáp số : 50 gói bánh
  18. Chúc các em nhiều sức khỏe , nhớ ăn uống đầy đủ chất và rửa tay thường xuyên nhé!