Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20 - Trường Tiểu học Tân Thịnh

ppt 8 trang baigiangchuan 04/12/2023 70
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20 - Trường Tiểu học Tân Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_cong_tru_khong_nho_trong_pham_vi_20_tru.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20 - Trường Tiểu học Tân Thịnh

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THỊNH HƯỚNG DẪN HS HỌC TẠI NHÀ TRONG ĐỢT NGHỈ PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19 MÔNMÔN TOÁNTOÁN LỚPLỚP 11 Người thực hiện: Giáo viên khối 1 www.themegallery.com
  2. Toán Ôn tập về các phép cộng,trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 1/ Các kiến thức cần ghi nhớ: - Học thuộc các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Vận dụng để làm các bài tập.
  3. Toán Ôn tập về các phép cộng,trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 2/ Bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính a/ 15+4 Chục Đơn vị Bước Đặt tính : đặt thẳng hàng, thẳng cột 1 5 + 4 Bước Tính : tính từ phải sang trái 1 9 15 + 4 = 19 b/ 18 - 2 Chục Đơn vị Bước Đặt tính : thẳng hàng, thẳng cột 1 8 - 2 Bước Tính : tính từ phải sang trái 1 6 18 – 2 = 16 18 – 2 = 16
  4. Toán Ôn tập về các phép cộng,trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 Bài tập: Đặt tính rồi tính: 14 + 5 17 - 7 18 - 6 10 + 9 1 4 1 7 1 8 1 0 + + 5 7 6 9 1 9 1 0 1 2 1 9 14+5=19 17 – 7=10 18-6=12 10+9=19
  5. Toán Ôn tập về các phép cộng,trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 Bài 2: Tính nhẩm: 16+3= Nhẩm: lấy 6 cộng 3 bằng 9, viết 9, hạ 1, viết 1 Ta được 16+3= 19 12+ 7= 16-4= 10+9= 13+6=
  6. Toán Ôn tập về các phép cộng,trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 Bài 3: Tính: 14 +3 – 2 = 15 17 Cách làm: Thực hiện Tính từ trái sang phải 10+ 7 - 5 = 12 18 – 4 -3= 11 10+9 – 6 = 13 19 – 6 -2 = 11
  7. Toán Ôn tập về các phép cộng,trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 11+7 19-7 1+11 15+3 18-5 12+4 19-5 14-0 Bài 2: Tính 12 + 4 = 10 + 3 + 4 = 13 + 6 = 15 + 1 = 15 – 3 + 7 = 19 – 6 – 3 = Bài 3: Số? - 7 15 + 4 + 6 - 8 + 4 - 5 + 3 - 6 12 Bài 4: Viết phép tính thích hợp An có : 10 quả bóng Hoa có : 7 quả bóng Cả hai bạn có : quả bóng ?
  8. Chúc các em sức khỏe Chăm ngoan học giỏi www.themegallery.com