Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ trong phạm vi 100 (Cộng, trừ không nhớ) - Nguyễn Thị Cẩm Thúy

ppt 39 trang baigiangchuan 01/12/2023 880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ trong phạm vi 100 (Cộng, trừ không nhớ) - Nguyễn Thị Cẩm Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_cong_tru_trong_pham_vi_100_cong_tru_kho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Cộng, trừ trong phạm vi 100 (Cộng, trừ không nhớ) - Nguyễn Thị Cẩm Thúy

  1. Lớp: 15 Tổng số:: 31 Trường Tiểu học Ngơ Thời Hiện diện; 31 Vắng: 0 NhiệmMơn:Tốn Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Thúy Thứ ba, ngày 28 tháng 04 năm 2020 2
  2. TốnTốn Cộng,Cộng trừ trong trong phạm phạm vi100 vi100 (cộng,(cộng,(cộng(cộng trừtrừ khơngkhơng khơngkhơng nhớ)nhớ) nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 35 + 24 5 9 35 + 24 = 59?
  3. Đặt tính 3535 *5 cộng 4 bằng 9, viết 9 + 2244 *3 cộng 2 bằng 5, viết 5 59 35 + 24 = 59
  4. TốnTốn Cộng trong phạm vi100 (cộng(cộng khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 35 + 20 5 5 35 + 20 = 55?
  5. Đặt tính 3535 *5 cộng 0 bằng 5, viết 5 + 2200 *3 cộng 2 bằng 5, viết 5 55 35 + 20 = 55
  6. TốnTốn Cộng trong phạm vi100 (cộng(cộng khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 35 + 2 3 7 35 + 2 = 37?
  7. Đặt tính 3535 * 5 cộng 2 bằng 7, viết 7 + 2 * Hạ 3, viết 3 37 35 + 2 = 37
  8. TốnTốn Trừ trong phạm vi100 (trừ(trừ khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 57 _ 23 3 4 57 - 23 = 34 ?
  9. Đặt tính _ 5757 *7 trừ 3 bằng 4, viết 4 2323 *5 trừ 2 bằng 3, viết 3 34 57 - 23 = 34
  10. TốnTốn Trừ trong phạm vi100 (trừ(trừ khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 65 _ 30 3 5 65 - 30 = 35 ?
  11. Đặt tính _ 6565 *5 trừ 0 bằng 5, viết 5 3030 *6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35 65 - 30 = 35
  12. TốnTốn Trừ trong phạm vi100 (trừ(trừ khơngkhơng nhớ)nhớ) Chục Đơn vị 36 _ 4 3 2 36 - 4 = 32 ?
  13. Đặt tính _ 3636 *6 trừ 4 bằng 2, viết 2 4 *Hạ 3, viết 3 32 36 - 4 = 32
  14. BàiBài 11:: ĐặtĐặt tínhtính rồirồi tínhtính 4141 ++ 3434 5454 ++ 22 66 ++ 4343 4411 5544 6 ++ ++ ++ 6 3344 22 4433 7755 5566 4499
  15. BàiBài 11:: ĐặtĐặt tínhtính rồirồi tínhtính 5656 1616 9494 9292 6767 22 56 56 9944 6677 1166 9922 22 4400 0022 6655
  16. Bài tốn 1: • Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Tĩm tắt •Lớp 1A trồng : 35 cây •Lớp 2A trồng : 50 cây •Cả hai lớp trồng : cây?
  17. Bài tốn 1: • Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: Cả hai lớp trồng được là: Số cây hai lớp trồng là: Số cây cả hai lớp trồng được là:
  18. Bài tốn 1: • Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải: Số cây cả hai lớp trồng được là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây
  19. Bài tốn 2: • Lớp em cĩ 21 bạn gái và 14 bạn trai. •Hỏi lớp em cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Tĩm tắt Bạn gái : 21 bạn Bạn trai : 14 bạn Cĩ tất cả: . . . bạn?
  20. Bài tốn 2: • Lớp em cĩ 21 bạn gái và 14 bạn trai. •Hỏi lớp em cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải: Lớp em cĩ tất cả là: Số bạn lớp em cĩ là: Số bạn lớp em cĩ tất cả là:
  21. Bài tốn 2: • Lớp em cĩ 21 bạn gái và 14 bạn trai. •Hỏi lớp em cĩ tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải: Số bạn lớp em cĩ tất cả là: 21 + 14 = 35 ( bạn ) Đáp số: 35 bạn
  22. Bài tốn 3: • Lúc đầu con sên bị được 15cm, sau đĩ bị tiếp được 14cm. Hỏi con sên bị được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét? Tĩm tắt 15 cm 14 cm ? cm
  23. Bài tốn 3: • Lúc đầu con sên bị được 15cm, sau đĩ bị tiếp được 14cm. •Hỏi con sên bị được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Con sên bị được tất cả là: Số xăng – ti – mét con sên bị được là:
  24. Bài tốn 3: • Lúc đầu con sên bị được 15cm, sau đĩ bị tiếp được 14cm. •Hỏi con sên bị được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Con sên bị được tất cả là: 15 + 14 = 29 ( cm ) Đáp số: 29cm
  25. Bài tốn 4: • Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc được 24 trang. Hỏi Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Tĩm tắt Cĩ : 64 trang •Đã đọc : 24 trang •Cịn phải đọc: trang?
  26. Bài tốn 4: • Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc được 24 trang. •Hỏi Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Bài giải: Lan cịn phải đọc là: Số trang Lan cịn phải đọc là:
  27. Bài tốn 4: • Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc được 24 trang. •Hỏi Lan cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách? Bài giải: Số trang Lan cịn phải đọc là: 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 trang
  28. Bài tốn 5: • Lớp 1B cĩ 35 bạn, trong đĩ cĩ 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B cĩ bao nhiêu bạn nam? Tĩm tắt Cĩ : 35 bạn Bạn nữ : 20 bạn Bạn nam: . . . bạn?
  29. Bài tốn 5: • Lớp 1B cĩ 35 bạn, trong đĩ cĩ 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B cĩ bao nhiêu bạn nam? Bài giải: Lớp 1B cĩ là: Số bạn nam lớp 1B cĩ là:
  30. Bài tốn 5: • Lớp 1B cĩ 35 bạn, trong đĩ cĩ 20 bạn nữ. Hỏi lớp 1B cĩ bao nhiêu bạn nam? Bài giải: Số bạn nam lớp 1B cĩ là: 35 – 20 = 15 ( bạn nam) Đáp số: 15 bạn nam
  31. Bài tốn 6: • Hà và Lan hái được 68 bơng hoa, •riêng Hà hái được 34 bơng hoa. •Hỏi Lan hái được bao nhiêu bơng hoa? Tĩm tắt Tất cả cĩ : 68 bơng hoa Hà cĩ : 34 bơng hoa Lan cĩ : . . . bơng hoa?
  32. Bài tốn 6: • Hà và Lan hái được 68 bơng hoa, •riêng Hà hái được 34 bơng hoa. •Hỏi Lan hái được bao nhiêu bơng hoa? Bài giải: Lan hái được là : Số bơng hoa Lan hái được là:
  33. Bài tốn 6: • Hà và Lan hái được 68 bơng hoa, •riêng Hà hái được 34 bơng hoa. •Hỏi Lan hái được bao nhiêu bơng hoa? Bài giải: Số bơng hoa Lan hái được là: 68 – 34 = 34 ( bơng hoa ) Đáp số: 34 bơng hoa
  34. Bài tốn 7: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ cịn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Tĩm tắt: ? cm 2 cm 97cm
  35. Bài tốn 7: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ cịn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Thanh gỗ cịn lại dài là: Số xăng-ti-mét thanh gỗ cịn lại dài là:
  36. Bài tốn 7: Một thanh gỗ dài 97cm, bố em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ cịn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải: Thanh gỗ cịn lại dài là: 97 – 2 = 95 ( cm ) Đáp số: 95 cm