Bài giảng Toán Lớp 1 - Giải toán có lời văn - Vũ Thị Tuyết

pptx 12 trang baigiangchuan 04/12/2023 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Giải toán có lời văn - Vũ Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_giai_toan_co_loi_van_vu_thi_tuyet.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Giải toán có lời văn - Vũ Thị Tuyết

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG THANH LỚP 1 D MÔN : TOÁN Giáo viên: Vũ Thị Tuyết
  2. Ôn bài cũ: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán: Bài toán: có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi ?có tất cả bao nhiêu con chim
  3. TOÁN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
  4. Bài toán: Nhà An có 5 con gà, mẹ mua thêm 4 con gà. HỏiHỏi nhà An có tất cả mấymấy con gà ?? Tóm tắt Bài giải Có : . 5 con gà Nhà An có tất cả số con gà là: Thêm : 4 . con gà 5 + 4 = 9 ( con gà) Có tất cả : Con gà ? Đáp số: 9 con gà.
  5. Ghi nhớ Khi giải toán có lời văn các con cần thực hiện : Bước 1: Tìm hiểu bài toán: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Bước 2: Giải bài toán: - Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết. - Trình bày bài giải: - Viết câu lời giải - Viết phép tính để giải bài toán - Viết đáp số.
  6. Nghỉ giữa giờ
  7. 1. An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ? Tóm tắt Bài giải An có : 4 quả bóng Cả hai bạn có số quả bóng là: Bình có : 3 quả bóng 4 + 3 = 7 ( quả bóng) Đáp số: 7quả bóng. Cả hai bạn có : quả bóng?
  8. 2.Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn? Tóm tắt Bài giải Có : 6 bạn Tổ em có tất cả số bạn là: Thêm : 3 bạn 6 + 3 = 9 ( bạn) Có tất cả : bạn? Đáp số: 9 bạn.
  9. 3. Đàn vịt có 5 ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con? Tóm tắt Dưới ao : 5 con vịt Trên bờ : 4 .con con vịt Có tất cả : con vịt? Bài giải Đàn vịt có tất cả số con là: 5 + 4 = 9 ( con vịt ) Đáp số: 9 con vịt.
  10. Ghi nhớ Khi giải toán có lời văn các con cần thực hiện : Bước 1: Tìm hiểu bài toán: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Bước 2: Giải bài toán: - Thực hiện phép tính để tìm điều chứ biết. - Trình bày bài giải: - Viết câu lời giải - Viết phép tính để giải bài toán - Viết đáp số.
  11. Dặn dò - chuẩn bị bài sau : Xăng- ti - mét . Đo độ dài - Bút chì thước kẻ - Sách giáo khoa.
  12. CHÚC CON HOÀN THÀNH BÀI HỌC