Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 180)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 180)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_luyen_tap_chung_trang_180.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 180)
- Toán Luyện tập chung a, Viết số liền trước của mỗi số sau: Số liền Số đã biết trước 34 35 41 42 69 70 99 100 0 1
- Toán: Luyện tập chung b, Viết số liền sau của mỗi số sau: Số đã biết Số liền 9 sau 10 37 38 62 63 99 100 10 11
- Toán: Luyện tập chung 2 Tính nhẩm 14 + 4 = 18 18 + 1 = 19 26 - 2 = 24 38 - 2 = 36 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 34 - 4 = 30 10 - 2 = 8 42 + 0 = 42 49 - 8 = 41
- Toán: Luyện tập chung 3/ Đặt tính rồi tính 43 87 60 72 41 56 + - + - + - 23 55 38 50 7 5 63 32 98 22 48 51
- Toán: Luyện tập chung 4/ Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi ? Tóm tắt Bài giải Có: 24 bi đỏ Hà có tất cả số viên bi là: Có: 20 bi xanh 24+ 20 = 44 ( viên bi) Có tất cả: viên bi? Đáp số: 44 viên bi
- Toán: Luyện tập chung 5/ Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm.
- Giải lao
- c a)Viết số : Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín. Hai mươi ,20 hai mươi mốt ,21 hai mươi hai ,22 hai mươi ba ,23 hai mươi tư ,24 hai mươi lăm ,25 hai mươi sáu ,26 hai mươi bảy ,27 hai mươi tám ,28 hai mươi chín .29
- Thiviết : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- Trò chơi Ba mươi mốt 50 Bốn mươi chín 31 Hai mươi lăm 49 Năm mươi 25
- Mỗi chuồng có 5 con thú.2. Vậy 2 chuồng như thế có ? con thúA. 20 con thúB. 10 con thúC. 15