Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 89) - Nguyễn Thị Hoàng Oanh

ppt 16 trang baigiangchuan 01/12/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 89) - Nguyễn Thị Hoàng Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_luyen_tap_chung_trang_89_nguyen_thi_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 89) - Nguyễn Thị Hoàng Oanh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. BIÊN HÒA Trường Tiểu học LONG HƯNG chào mừng quý thầy cô đến dự giờ, thăm lớp. N :TOÁ MÔ N GV : Nguyễn Thị Hoàng Oanh Năm học: 2019-2020
  2. Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019 Toán Luyện tập chung Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu): 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  3. Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Các số từ 0 đến 10: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Các số từ 10 đến 0: 10,9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
  4. Bài 3. Tính: Bảng con Bảng lớp 5 7 2 + + + 2 1 2 7 8 4
  5. Bài 3. Tính: Bảng con Bảng lớp 4 4 10 9 + + + + 6 4 0 1 10 8 10 10
  6. Bài 3. Tính: Bảng con Bảng lớp 10 8 7 - - - 4 5 6 6 3 1
  7. Bài 3. Tính: Bảng con Bảng lớp 9 5 4 3 - - - - 2 1 4 0 7 4 0 3
  8. Bài 4: Số? - 3 + 4 8 5 9 + 4 - 8 6 10 2
  9. Bµi 5. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp: a) Cả : 5 qủa b) Cả : 7 viên bi Thêm : 3 qủa Bớt : 3 viên bi Có tất cả : quả ? Còn : viên bi ?
  10. Bµi 5. Viết phép tính thích hợp: a) Cả : 5 qủa b) Cả : 7 viên bi Thêm : 3 quả Bớt : 3 viên bi Có tất cả : qủa ? Còn : viên bi ? 5 + 3 = 8 7 - 3 = 4
  11. ¬ng tr×n h h C Chóc c¸c em bInh tÜnh – tù tin
  12. Số ? 7 < < 9 Câu 1 A 8 b 10 c 6 Hết100563247189 giờ
  13. Số bé nhất trong các số: Câu 2 6, 10, 5, 3, 7 là: A 6 b 3 c 5 Hết100563247189 giờ
  14. Kết quả của phép tính 8-5 là Câu 3 A 3 b 6 c 4 Hết100563247189 giờ
  15. Số liền sau của 6 là: Câu 4 A 5 b 8 c 7 Hết100563247189 giờ
  16. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Câu 5 A 3 b 5 c 4 Hết100563247189 giờ