Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 89) - Nguyễn Thị Thanh Hoàn

ppt 17 trang baigiangchuan 01/12/2023 470
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 89) - Nguyễn Thị Thanh Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_luyen_tap_chung_trang_89_nguyen_thi_tha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập chung (Trang 89) - Nguyễn Thị Thanh Hoàn

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG Mụn: Toỏn Luyện tập chung tr89 Lớp 1D Giỏo viờn :NGUYỄN THỊ THANH HOÀN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Tính: 10 + 0 = 10 10 - 4 = 6
  3. Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  4. Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. Các số từ 0 đến 10: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Các số từ 10 đến 0: 10,9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
  5. Bài 3. Tính: 2 4 10 9 + + + + 2 4 0 1 4 8 10 10 7 5 4 3 - - - - 6 1 4 0 1 4 0 3
  6. Bài 4: Số? - 3 + 4 8 5 9 + 4 - 8 6 10 2
  7. Bài 5. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 5 quả b) Có : 7 viên bi Thêm : 3 quả Bớt : 3 viên bi Có tất cả : quả ? Còn : viên bi ? 5 + 3 = 8 7 - 3 = 4
  8. Thứ sỏu ngày 21 thỏng 12 năm 2018 Toỏn Luyện tập chung Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu) Bài 4: Số? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 8 - 3 + 4 9 5 Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. Bài 5. Viết phép tính thích hợp: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 10. 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0, 5 + 3 = 8 Bài 3. Tính: 7 - 3 = 4 2 4 10 9 + + + + 2 4 0 1 4 8 10 10
  9. ơng trìn h h C Chúc các em bInh tĩnh – tự tin
  10. Số ? 7 < < 9 Cõu 1 A 8 b 10 c 6 Hết100563247189 giờ
  11. Số bộ nhất trong cỏc số: Cõu 2 6, 10, 5, 3, 7 là: A 6 b 3 c 5 Hết100563247189 giờ
  12. Kết quả của phộp tớnh 8-5 là Cõu 3 A 3 b 6 c 4 Hết100563247189 giờ
  13. Số liền sau của 6 là: Cõu 4 A 5 b 8 c 7 Hết100563247189 giờ
  14. Hỡnh vẽ bờn cú mấy hỡnh tam giỏc? Cõu 5 A 3 b 5 c 4 Hết100563247189 giờ
  15. Chào tạm biệt và hẹn gặp lại THI ẹU A D A ẽY T O Á T , H O ẽ C T O Á T
  16. kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe – hạnh phúc. Chúc các em học sinh chăm ngoan – học giỏi