Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 121) - Vũ Thị Tuyết

pptx 10 trang baigiangchuan 04/12/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 121) - Vũ Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_luyen_tap_trang_121_vu_thi_tuyet.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 121) - Vũ Thị Tuyết

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG THANH TOÁN LỚP 1 BÀI: LUYỆN TẬP ( TRANG 121 ) Gv: VŨ THỊ TUYẾT
  2. ÔN BÀI CŨ: * Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s: 1. 2. 0 1 2 3 0 1 2 3 S S 3. 0 1 2 3 4 Đ
  3. *Nêu các bước giải toán có lời văn ? Bước 1: Tìm hiểu bài toán: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Bước 2: Giải bài toán: - Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết. - Trình bày bài giải: - Viết câu lời giải - Viết phép tính để giải bài toán - Viết đáp số.
  4. Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2020 TOÁN Luyện tập ( trang 121)
  5. Bài 1: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? Bài giải Tóm tắt: Có : 12 cây chuối Trong vườn có tất cả số cây chuối là: Thêm : 3 cây chuối 12 + 3 = 15 (cây chuối) Có tất cả: .cây chuối? Đáp số: 15 cây chuối
  6. Nghỉ giữa giờ
  7. Bài 2: Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? Tóm tắt: Bài giải: Có : 14 bức tranh Trên tường có tất cả số bức tranh là: Thêm : 2 bức tranh 14 + 2 = 16 (bức tranh) Có tất cả: .bức tranh? Đáp số: 16 bức tranh
  8. Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả: .hình vuông và hình tròn? Bài giải: Có tất cả số hình vuông và hình tròn là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình
  9. Củng cố - dặn dò * Các bước giải toán: Bước 2: Giải bài toán: Bước 1: Tìm hiểu bài toán: - Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết. - Bài toán cho biết gì? - Trình bày bài giải: - Bài toán hỏi gì? - Viết câu lời giải - Viết phép tính để giải bài toán - Viết đáp số. Dặn dò: Các con làm bài ở vở bài tập toán tập 2 và 3. Xem trước bài Luyện tập trang 122.
  10. CHÀO TẠM BIỆT CÁC CON.