Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 132) - Phan Thị Thu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 132) - Phan Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_luyen_tap_trang_132_phan_thi_thu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 132) - Phan Thị Thu
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN BÌNH CHÁNH Toán Giáo viên : Phan Thị Thu Lớp :1.4
- Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2020 Toán 1. Khoanh vào số lớn nhất: 9797 , 94 , 92 2. Khoanh vào số bé nhất: 79 , 6060 , 81
- 3. > 48 39 45 < 54
- Thứ hai ngày 28 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập Bài 1. Viết số: a, Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi. b, Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín. c, Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, bốn mươi tám.
- Bài 1. Viết số: a, Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi. 30 13 12 20 b, Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, 77 44 chín mươi sáu, sáu mươi chín. 96 69 c, Tám mươi mốt, mười, chín mươi chín, 81 10 90 bốn mươi tám. 48
- Toán Luyện tập Bài 2. Viết ( theo mẫu) Mẫu: Số liền sau của 80 là 81 a, Số liền sau của 23 là .24 Số liền sau của 70 là .71 b, Số liền sau của 84 là .85 Số liền sau của 98 là .99
- Toán Luyện tập Bài 3 > < ? a, 34 50 b, 47 45 = 78 69 81 82 72 81 95 90 62 = 62 61 63
- Toán Luyện tập Bài 4. Viết ( theo mẫu) a, 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7 b, 59 gồm chục5 và 9 đơn vị; ta viết:59 = 50 + 9 c, 20 gồm chục2 và đơn0 vị; ta viết: 20 = 20 + 0 d, 99 gồm chục9 và đơn9 vị; ta viết:99 = 90 + 9
- 55 . 33 88 .> 22