Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 146). Luyện tập chung (Trang 147) - Trần Thị Út

pptx 25 trang baigiangchuan 04/12/2023 290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 146). Luyện tập chung (Trang 147) - Trần Thị Út", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_luyen_tap_trang_146_luyen_tap_chung_tra.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Luyện tập (Trang 146). Luyện tập chung (Trang 147) - Trần Thị Út

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN ÂN THI LỚP 1 A5 MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP ( TRANG 146 ) + LUYỆN TẬP CHUNG (TRANG 147) Giáo viên: Trần Thị Út Ngày 11 tháng 5 năm 2020
  2. Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2020 Toán Hoạt động khởi động
  3. Trò chơi:
  4. 93 94 95 96 97 98 99 100
  5. Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập (trang 146) + Luyện tập chung ( Trang 147) Hoạt động thực hành: Làm bài tập 1, 2, 3 ( Trang 146) + bài tập 3, 4 (Trang 147)
  6. Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập ( trang 146+ Luyện tập chung ( trang 147) Bài 1: ( T146): Viết số Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm. 33; 90; 99; 58; 85; 21; 71; 66; 100.
  7. Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập ( trang 146) + Luyện tập chung ( trang 147) Bài 2: ( T146) Viết số: a) Số liền trước của 62 là 61 : Số liền trước của 6160 là Số liền trước của 80 là 79 : Số liền trước của 79 78là Số liền trước của 99 là 98 ; Số liền trước của 10099 là
  8. Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập ( trang 146) + Luyện tập chung ( trang 147) Bài 2: ( T146) Viết số: b) Số liền sau của 20 là 21 : Số liền sau của 38 là 39 Số liền sau của 75 là 76 : Số liền sau của 99 là 100
  9. Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập ( trang 146) + Luyện tập chung ( trang 147) Bài 2: ( T146) Viết số: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100
  10. Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập ( trang 146)+ Luyện tập chung ( trang 147) Bài 3: ( T146) Viết các số: Từ 50 đến 60: 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60. Từ 85 đến 100: 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100.
  11. Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập ( trang 146)+ Luyện tập chung ( trang 147) Bài 3: ( T147) > ; 86 c) 15 . > 10 + 4 42 > 76 16 = 10 + 6 33 > 66 c) 18 . = 15 + 3
  12. Bài 4: Có 1 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây? Tóm tắt: Cam : 10 cây Chanh : 8 cây Có tất cả : . cây?
  13. Bài 4:Có 1 cam và 8 cây chanh.Hỏi có tất cả baosố nhiêulà: cây? Bài giải Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 ( cây) Đáp số: 18 cây
  14. Bài 4( T132) Tóm tắt: Cam : 10 cây ? cây Chanh : 8 cây Bài giải Số cây có tất cả là: 10+8 = 18 (cây ) Đáp số: 18 cây
  15. Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2020 Toán Luyện tập (trang 146 + Luyện tập chung trang 147) Hoạt động vận dụng:
  16. Trò chơi:
  17. HẾT 0001020304050607080910GIỜ Số liền sau của 90 là số nào? 91
  18. HẾT 0001020304050607080910GIỜ Số liền sau của 69 là số nào? 70
  19. HẾT 0001020304050607080910GIỜ Số liền trước của 90 là số nào? 89
  20. Bài về nhà: - Các em xem lại bài. -HS làm bài tập 4( trang 146); Bài tập 1, 2 ( T 147) vào vở ở nhà và làm vở Luyện Toán trang 31, 32. -Xem trước bài: Giải toán có lời văn trang 150 để học tiết sau.