Bài giảng Toán Lớp 1 - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín

ppt 11 trang baigiangchuan 02/12/2023 580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_muoi_sau_muoi_bay_muoi_tam_muoi_chin.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín

  1. Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2019 Toán: Kiểm tra bài cũ Viết số: Mười ba: Mười bốn: Mười hai: Mười lăm:
  2. Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2019 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Kiểm tra bài cũ Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 5 10 14 6 7 8 9 11 12 13 15
  3. Chục Đơn vị Viết số Đọc số 1 6 16 mười sáu 1 7 17 mười bảy 1 8 18 mười tám 1 9 19 mười chín
  4. Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2019 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Bài 1: Viết số: a) Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm 11 , 12 13 14 15 mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín 16 , 17 , 18 , 19 b/ Điền số thích hợp vào ô trống: 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
  5. Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2019 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 16 18 17 19
  6. Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp: 19 18 17 16 15 14
  7. Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2019 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
  8. Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2019 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín TRÒ CHƠI Ai nhanh, ai đúng Số liền trước số 19 là: a/ 17 012345 b/b/ 18 c/ 16
  9. Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín TRÒ CHƠI Ai nhanh, ai đúng Số liền sau số 16 là: a/a/ 17 012345 b/ 18 c/ 19
  10. Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2014 Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín TRÒ CHƠI Ai nhanh, ai đúng Số liền sau số 15 là: a/ 14 012345 b/ 18 c/c/ 16
  11. 012345 Ong về nhà - Số liền sau của 15 là số : - Số liền sau của 7 là số : 8 16 - Số liền sau của 10 là số : - Số liền sau của 19 là số : 6 10 - Số liền sau của 9 là số : - Số liền sau của 18 là số : 19 12 - Số liền sau của 11 là số : - Số liền sau của 5 là số : 11 20