Bài giảng Toán Lớp 1 - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín - Nguyễn Thị Hằng

ppt 12 trang baigiangchuan 02/12/2023 350
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín - Nguyễn Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_muoi_sau_muoi_bay_muoi_tam_muoi_chin_ng.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín - Nguyễn Thị Hằng

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGŨ PHÚC OMỪNGQUí HÀ T C HẦ T Y IỆ C L ễ T Ệ G I I Á H Mụn: Toỏn O N LỚP: 1A Giỏo viờn : Nguyễn Thị Hằng
  2. Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020 Toỏn: Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn
  3. ViẾT CHỤC ĐƠN VỊ ĐỌC SỐ SỐ 1 6 16 mời sáu 1 7 17 mời bảy 1 8 18 mời tám 1 9 19 mời chín
  4. Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020 Toỏn: Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn Bài 1: Viết số: a) Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm 11 , 12 13 14 15 mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn 16 , 17 , 18 , 19 b/ Điền số thớch hợp vào ụ trống: 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
  5. Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020 Toỏn: Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ trống: 16 18 17 19
  6. Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020 Toỏn: Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thớch hợp: 19 18 17 16 15 14
  7. Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020 Toỏn: Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
  8. Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020 Toỏn: Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn TRề CHƠI Ai nhanh, ai đỳng Số 19 gồm: a/ 1 và 9 012345 b/b/ 1 chục và 9 đơn vị c/ 9 chục và 1 đơn vị
  9. Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020 Toỏn: Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn TRề CHƠI Ai nhanh, ai đỳng Số 16 gồm: a/a/ 1 chục và 6 đơn vị 012345 b/ 6 chục và 1 đơn vị c/ 1 và 6
  10. Thứ tư ngày 15 thỏng 01 năm 2020 Toỏn: Mười sỏu, mười bảy, mười tỏm, mười chớn TRề CHƠI Ai nhanh, ai đỳng Số 15 gồm: a/ 5 chục và 1 đơn vị 012345 b/ 1 và 5 c/c/ 1 chục và 5 đơn vị
  11. 012345 Ong về nhà - Số liền sau của 15 là số : - Số liền sau của 7 là số : 8 16 - Số liền sau của 10 là số : - Số liền sau của 19 là số : 6 10 - Số liền sau của 9 là số : - Số liền sau của 18 là số : 19 12 - Số liền sau của 11 là số : - Số liền sau của 5 là số : 11 20
  12. ! e ỏ h k c ứ s y ầ đ n à r t ụ c y ầ h t ý u q c ỳ ch Kớnh