Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập các số đến 100

ppt 10 trang baigiangchuan 02/12/2023 840
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập các số đến 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_on_tap_cac_so_den_100.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập các số đến 100

  1. Thứ tư ngày 8 thỏng 5 năm 2019 Toỏn ễn tập: Cỏc số đến 100 Bài 1: Viết các số: a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 1717 , 18, 19 , 20. Số liền trước số 18 là số nào?
  2. Bài 1: Viết các số: b) Từ 21 đến 30: 21, 22, 2323 , 24, 25, 26, 27, 28, 29 , 30. Số liền sau số 22 là số nào?
  3. Bài 1: Viết các số: c) Từ 48 đến 54: 48, 49, 5050 , 51, 52, 53, 54. Số lớn hơn 49 nhưng bé hơn 51là số nào?
  4. Bài 1: Viết các số: d) Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77 , 78. Số nào có hai chữ số giống nhau?
  5. Bài 1: Viết các số: đ) Từ 89 đến 96: 89, 9090 , 91, 92, 93, 94, 95, 96. Số nào là số tròn chục?
  6. Bài 1: Viết các số: e) Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.100 Số nào là số có 3 chữ số ?
  7. Bài 2: Viết số vào dới mỗi vạch của tia số: a) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b) 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
  8. Bài 3: Viết (theo mẫu) 35 = 30 + 5 27 = + 45 = + 47 = + 95 = + 87 = + 19 = + 88 = + 79 = + 98 = + 99 = + 28 = +
  9. Bài 3: Viết (theo mẫu) 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 19 = 10 + 9 88 = 80 + 8 79 = 70 + 9 98 = 90 + 8 99 = 90 + 9 28 = 20 + 8
  10. Bài 4: Tính a) 24 53 45 36 70 91 31 40 33 52 20 4 55 93 78 88 90 95 b) 68 74 96 87 60 59 32 11 35 50 10 3 36 63 61 37 50 56