Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ

ppt 10 trang baigiangchuan 01/12/2023 870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_on_tap_ve_phep_cong_va_phep_tru.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Ôn tập về phép cộng và phép trừ

  1. NỘI QUY LỚP HỌC 1.Vào lớp trật tự, mở mic – tắt mic 2. Gọi phát biểu thì mở mic, phát biểu xong thì tắt mic 3. Đến giờ học chuẩn bị vở, bút, giấy nháp, thước kẻ. 4. Bài giao về làm, khi làm xong chụp ảnh gửi zalo ch o cô. 5. Đúng giờ vào lớp phải nhập id của cô, không vào lớ p muộn
  2. Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ Kiến thức cần nhớ -Để thực hiện tốt các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 các em cần: - Nắm chắc và thuộc được các bảng công, trừ đã học -Nắm được cách đặt tính và tính - Vận dụng được các phép tính để giải các bài toán có liên quan
  3. Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ Kiến thức cần nhớ: •Đối với phép cộng -Khi thực hiện đặt tính chúng ta thực hiện đặt tính theo cột dọc, các chữ số trong cùng một hang phải thẳng cột với nhau + Khi cộng, cộng các chữ số cùng một hàng theo thứ tự từ phải sang trái( với phép cộng có nhớ khi cộng một số hạng ở một cột nào đó mà kết quả qua 10, ta ghi phần đơn vị vào kết quả của tổng đó và nhớ hang chục vào kết quả của cột tiếp theo bên trái)
  4. Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ Ví dụ 36 + 24 = ? 36 * 6 cộng 4 bằng 10, + 24 viết 0, nhớ 1. * 3 cộng 2 bằng 5, 60 thêm 1 bằng 6, viết 6. 36 + 24 = 60 -> phép cộng có nhớ
  5. Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) Kiến thức cần nhớ: •Đối với phép trừ -Khi thực hiện đặt tính chúng ta thực hiện đặt tính theo cột dọc, các chữ số trong cùng một hạng phải thẳng cột với nhau + Khi trừ, trừ các chữ số cùng một hàng theo thứ tự từ phải sang trái( với phép trừ có nhớ khi trừ mà hàng đơn vị của số bị trừ không đủ để trừ cho hàng đơn vị của số trừ ta mượn 1 chục của hàng chục số bị trừ và thực hiện trừ như bình thường)
  6. Toán Ôn tập về phép cộng và phép trừ Ví dụ ☺ 5 không trừ được 8, ta mượn 1 bên hàng chục được 15, 15 trừ 8 65 – 38 = ? 65 bằng 7, viết 7, nhớ 1. ☺ 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 38 2, viết 2. 27 65 – 38 = 27 - > phép trừ có nhớ
  7. -> Bài tập vận dụng Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 47 + 18 18 + 46 b, 100 - 75 89 – 45 47 + 53 25 + 63 66 – 17 98 – 59
  8. Đáp án: Bài 1: 47 18 47 25 +18 100 89 66 98 +46 + 53 + 63 75 45 17 59 65 64 100 88 25 44 49 39