Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ dạng 17-7. Luyện tập. Luyện tập chung - Trường TH Lê Hữu Tựu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ dạng 17-7. Luyện tập. Luyện tập chung - Trường TH Lê Hữu Tựu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_phep_tru_dang_17_7_luyen_tap_luyen_tap.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ dạng 17-7. Luyện tập. Luyện tập chung - Trường TH Lê Hữu Tựu
- Trường TH Lê Hữu Tựu DẠY TRÊN ZOOM NĂM HỌC : 2019 – 2020
- Chục Đơn vị 1 7 - 7 1 0 17 - 7 = 10
- ơn Chục vị 1 7 17 - - . 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 7 7 . Hạ 1, viết 1 1 0 1 0 17 – 7 = 10
- 17 - 7 = 10 17 - 7 trừ 7 bằng 0, viết 0. 7 Hạ 1, viết 1. 10
- Bài 1: Tính. 11 12 13 14 15 - - - - - 1 2 3 4 5 10 10 10 10 10
- Bài 2: Tính. 15 - 5 = 10 11 – 1 = 10 16 - 3 = 13 12 - 2 = 10 18 – 8 = 10 14 - 4 = 10 13 - 2 = 11 17 – 4 = 13 19 - 9 = 10
- Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Có : 15 cái kẹo Đã ăn : 5 cái kẹo Còn : cái kẹo? 15 - 5 = 10
- Hết10123456789 giờ 13 + 5 - 7 = 11 11 + 7 1- 8 = 10 2 13121311 -++ 3 457 + 7578 === 13 - 33 + 7 = 17 12 + 44 - 5 = 11
- TOÁN:LUYỆN TẬP 1.Đặt tính rồi tính: 13 - 3 14 - 2 10 + 6 19 - 9 13 14 10 19 3 2 6 9 10 12 16 10 11 - 1 17 - 7 16 - 6 10 + 9 11 17 16 10 1 7 6 9 10 10 10 19
- 2.Tính nhẩm: 10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 17 - 7 = 10 18 – 8 =10 13 – 3 = 10 15 – 5 = 10 10 + 7= 17 10 + 8 =18
- 3. Tính 11 + 3 – 4 = 10 12 + 5 – 7 = 10 14 10 14 – 4 + 2 = 12 15 – 5 + 1 = 11 10 11 12 + 3 – 3 = 12 15 – 2 + 2 = 15 10 15
- 4. >, 13 – 3 10 15 – 5 = 14 - 4 10 10
- 5. Viết phép tính thích hợp Có : 12 xe máy Đã bán : 2 xe máy Còn : xe máy? 12 - 2 = 10
- LUYỆN TẬP CHUNG - TRANG 114 Bài 2: - Số liền sau của 7 là số nào? - Số liền sau của 9 là số nào? - Số liền sau của 10 là số nào? -Số liền sau của 19 là số nào? * Mẫu Số liền sau của 7 là số 8
- Bài 2: - Số liền trước của 10 l số no? - Số liền trước của 12 l số no? - Số liền trước của 1 l số no? -Số liền trước của 20 l số no? * Mẫu Số liền trước của 10 l số 9
- BÀI TẬP THỰC HÀNH *Yêu cầu 1: Làm vào SGK trang 112 -113- 114 * Yêu cầu 2: Trả lời Miệng bài 2,3 ( tr 114) Yêu cầu 3:Trình bày vào vở bài 4 ( tr 113) và bài 4 , 5 ( Tr 114)