Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 4 - Trường Tiểu học Hoa Lư

ppt 59 trang baigiangchuan 02/12/2023 660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 4 - Trường Tiểu học Hoa Lư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptphep_tru_trong_pham_vi_4_12792116.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 4 - Trường Tiểu học Hoa Lư

  1. UBND - QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG TIỂU HỌC HOA LƯ CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ THĂM LỚP
  2. Kiểm tra bài cũ
  3. Bài 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. B Bài 2 : Số ? Bài 3: Tính. 2 + 1 = 3 3 3 - - 2 3 - 1 = 2 1 3 - 1 = 2 1 2
  4. Phép trừ trong phạm vi 4
  5. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 - 1 =3Bốn trừ một bằng ba
  6. Toán Phép trừ trong phạm vi 4 4 – 2 = 2 Bốn trừ hai bằng hai
  7. Toán Phép trừ trong phạm vi 4 4 – 3 = 1 Bốn trừ ba bằng một
  8. Phép trừ trong phạm vi 4 4- 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
  9. * Luyện thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
  10. * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 3 1 4 2 4 2 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2
  11. * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2
  12. Bảng trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
  13. Phép trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 -– 22 = 2 4 – -3 = 1 3+1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3=4 4 – 2 = 2 4 - 1 = 3 3 4 1 4 – 3 = 1 2 4 2
  14. Giải lao
  15. SM 56 Hoạt động 2: Thực hành 1. Tính : 3 2 2 1 1 1
  16. B 2. Tính : 4 4 2 3 2 1 1 1 2 3 3 4 1 2 2 3 1 1
  17. 3. Viết phép tính thích hợp N : 4 - 1 = 3
  18. Toán : Phép trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
  19. Rung chuông vàng
  20. Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 1 4 – 3 = ? Hết10123456789 giờ A 1 b 3 c 2 d 0
  21. Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 2 3 + 1 = ? Hết10123456789 giờ A 1 b 4 c 2 d 0
  22. Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 2 4 – 1 = ? Hết10123456789 giờ A 1 b 3 c 2 d 0
  23. Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 2 2 + 2 = ? Hết10123456789 giờ A 1 b 4 c 2 d 0
  24. Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 5 2 = 4 – . ? Hết10123456789 giờ A 1 b 3 c 2 d 0
  25. DẶN DÒ: - Học thuộc - Chuẩn bị bảng trừ bài luyện trong phạm tập trang vi 4. 57.
  26. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ chúc thầy cô và các em dồi dào sức khỏe
  27. * Trò chơi : “Tìm hình may mắn” 4 – 1 = 4 – 1 = 3 22 -–1 1= =1 44 –– 3 3 = = 1 2 + 2 = 4 - 2 = 2 +2 = 4 phần thưởng 4 – 2 = 2
  28. Ô CỬA BÍ MẬT 1 2 3 4
  29. ô cửa 1: Chọn phép tính thích hợp: 532140 a. 2+1=3 b. 1+1=3 c. 2+2=3
  30. Ô CỬA 2: Chọn phép tính đúng: 532140 a. 3 = 2 b. 3 1
  31. Ô CỬA 3: Nhìn hình chọn phép tính thích hợp + = a. 1 + 1 = 3 + = 532140 b. 2 + 1 = 3
  32. Ô CỬA 4: ô cửa may mắn
  33. Câu 3: Cho dãy số sau: 8, 5, 2 ,1, 6, 9, 4. Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 4: Cho dãy số sau: 2, 5, 8, 3, 7, 6, 9. Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
  34. Toán Phép cộng trong phạm vi 3 I. Giới thiệu phép cộng + = ? 1 + 1 = 2 Một cộng một bằng hai
  35. 2 + 1 = 3 2 3 1
  36. I.Kiểm tra bài cũ Câu 1: Hãy đếm các số từ 0 đến 10. Câu 2: Thực hiện so sánh các số sau: 3 7 7 = 7 8 1
  37. 1 + 2 = 3 1 3 2
  38. Bài 1 : Tính 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
  39. Bài 2: Tính 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
  40. + = ? 1 + 2 = 3 Một cộng hai bằng ba
  41. 1 Số ?  2 1 3 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
  42. 2 Tính  1 2 1 2 1 + + + + + 1 1 2 1 1 2 3 3 3 2
  43. 3 Số ?  1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 2 + 1 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 2 + 1
  44. * Luyện thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
  45. * Luyện thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
  46. * Luyện thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
  47. Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm MB 2015 Toán: Phép trừ trong phạm vi 4 Hoạt động Thực 2: hành 1. Tính : 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 4 – 1 = 3 3 – 2 = 1