Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 4 - Trường Tiểu học Hoa Lư
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 4 - Trường Tiểu học Hoa Lư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- phep_tru_trong_pham_vi_4_12792116.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 4 - Trường Tiểu học Hoa Lư
- UBND - QUẬN THANH KHÊ TRƯỜNG TIỂU HỌC HOA LƯ CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ THĂM LỚP
- Kiểm tra bài cũ
- Bài 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. B Bài 2 : Số ? Bài 3: Tính. 2 + 1 = 3 3 3 - - 2 3 - 1 = 2 1 3 - 1 = 2 1 2
- Phép trừ trong phạm vi 4
- Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 - 1 =3Bốn trừ một bằng ba
- Toán Phép trừ trong phạm vi 4 4 – 2 = 2 Bốn trừ hai bằng hai
- Toán Phép trừ trong phạm vi 4 4 – 3 = 1 Bốn trừ ba bằng một
- Phép trừ trong phạm vi 4 4- 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
- * Luyện thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
- * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 3 1 4 2 4 2 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2
- * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2
- Bảng trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
- Phép trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 -– 22 = 2 4 – -3 = 1 3+1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3=4 4 – 2 = 2 4 - 1 = 3 3 4 1 4 – 3 = 1 2 4 2
- Giải lao
- SM 56 Hoạt động 2: Thực hành 1. Tính : 3 2 2 1 1 1
- B 2. Tính : 4 4 2 3 2 1 1 1 2 3 3 4 1 2 2 3 1 1
- 3. Viết phép tính thích hợp N : 4 - 1 = 3
- Toán : Phép trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
- Rung chuông vàng
- Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 1 4 – 3 = ? Hết10123456789 giờ A 1 b 3 c 2 d 0
- Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 2 3 + 1 = ? Hết10123456789 giờ A 1 b 4 c 2 d 0
- Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 2 4 – 1 = ? Hết10123456789 giờ A 1 b 3 c 2 d 0
- Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 2 2 + 2 = ? Hết10123456789 giờ A 1 b 4 c 2 d 0
- Rung chuông vàng Chọn đáp án đúng CÂU 5 2 = 4 – . ? Hết10123456789 giờ A 1 b 3 c 2 d 0
- DẶN DÒ: - Học thuộc - Chuẩn bị bảng trừ bài luyện trong phạm tập trang vi 4. 57.
- CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ VỀ DỰ GIỜ chúc thầy cô và các em dồi dào sức khỏe
- * Trò chơi : “Tìm hình may mắn” 4 – 1 = 4 – 1 = 3 22 -–1 1= =1 44 –– 3 3 = = 1 2 + 2 = 4 - 2 = 2 +2 = 4 phần thưởng 4 – 2 = 2
- Ô CỬA BÍ MẬT 1 2 3 4
- ô cửa 1: Chọn phép tính thích hợp: 532140 a. 2+1=3 b. 1+1=3 c. 2+2=3
- Ô CỬA 2: Chọn phép tính đúng: 532140 a. 3 = 2 b. 3 1
- Ô CỬA 3: Nhìn hình chọn phép tính thích hợp + = a. 1 + 1 = 3 + = 532140 b. 2 + 1 = 3
- Ô CỬA 4: ô cửa may mắn
- Câu 3: Cho dãy số sau: 8, 5, 2 ,1, 6, 9, 4. Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 4: Cho dãy số sau: 2, 5, 8, 3, 7, 6, 9. Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Toán Phép cộng trong phạm vi 3 I. Giới thiệu phép cộng + = ? 1 + 1 = 2 Một cộng một bằng hai
- 2 + 1 = 3 2 3 1
- I.Kiểm tra bài cũ Câu 1: Hãy đếm các số từ 0 đến 10. Câu 2: Thực hiện so sánh các số sau: 3 7 7 = 7 8 1
- 1 + 2 = 3 1 3 2
- Bài 1 : Tính 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
- Bài 2: Tính 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
- + = ? 1 + 2 = 3 Một cộng hai bằng ba
- 1 Số ? 2 1 3 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
- 2 Tính 1 2 1 2 1 + + + + + 1 1 2 1 1 2 3 3 3 2
- 3 Số ? 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 2 + 1 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 = 1 + 2 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 2 + 1
- * Luyện thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
- * Luyện thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
- * Luyện thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1
- Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm MB 2015 Toán: Phép trừ trong phạm vi 4 Hoạt động Thực 2: hành 1. Tính : 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 4 – 1 = 3 3 – 2 = 1