Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_so_sanh_cac_so_co_hai_chu_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
- TOÁN KHỞI ĐỘNG
- NHỔ CÀ RỐT
- Con có dám thử không? Được chứ. Nhưng để ta xem con ở trường có học hành đàng hoàng không thì ta mới cho Bác ơi ! Cháu đói lắm bác cho cháu củ cà rốt được không ạ ? Giờ ta sẽ cho con tự Dạ. Con đồng ý nhổ cà rốt
- Điền dấu >, B : < C : = A B C
- Điền vào chỗ chấm: Số 54 gồm . A : 4 chục và 5 đơn vị B : 5 chục và 0 đơn vị C : 5 chục và 4 đơn vị D : 54 chục và 0 đơn vị A B C D
- Toán So sánh các số có hai chữ số
- Toán So sánh các số có hai chữ số 62 6262 62
- Toán So sánh các số có hai chữ số 63 636 > 585 58 58 .< 63
- Khi so sánh các số có hai chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- 45 = 45 Khi so sánh các số có hai chữ số, nếu chữ số hàng chục giống nhau và chữ số hàng đơn vị giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
- 1 >, 30 55 = 55 97 > 92 37 = 37 55 > 51 92 42
- 2 Khoanh vào số lớn nhất:nhất a) 772 , 668 , 880 b) 991 , 887 , 669 c) 9797 , 949 4 , 929 2 d) 454 5 , 404 0 , 38 3
- 3 Khoanh vào sốsố bébé nhất:nhất a) 383 , 484 , 181 b) 7766 , 778 8 , 775 5 c) 6060 , 779 , 616 1 d) 797 , 606 , 818
- 4 Viết các số 772, 338, 664: a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72 b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38
- AI NHANH AI ĐÚNG 36 45 ĐÚNG SAI 30 = 30 63 < 77 ĐÚNG ĐÚNG