Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số (Bản chuẩn kiến thức)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số (Bản chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_so_sanh_cac_so_co_hai_chu_so_ban_chuan.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số (Bản chuẩn kiến thức)
- SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
- XÂY DỰNG NÔNG TRẠI
- 1. Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị ? Đ
- 2. Số 76 gồm 6 chục và 7 đơn vị? S
- 3. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Đ
- 4. Số 82 gồm 2 chục và 8 đơn vị S
- 12 7 2 chữ số > 1 chữ số Số nào nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
- 63 > 58 58 < 63 Số có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn
- 38 < 41 79 < 83
- 62 62 Số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị.
- 35 = 35 Khi so sánh hai số có hàng chục và hàng đơn vị giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
- Bài 1 : GẮN CỬA VÀO NHÀ > 55 55 65 70 < =
- 1 2 3 56 72 68 80
- 1 2 3 97 94 92
- 1 2 3 91 87 69
- 1 2 3 45 40 38
- 1 2 3 48 38 18
- 1 2 3 76 78 75
- 1 2 3 60 79 61
- 1 2 3 79 60 81
- VƯỢTVƯỢT CHƯỚNGCHƯỚNG NGẠINGẠI VẬTVẬT
- Viết các số: 72, 38, 64 từ bé đến lớn? A. 38, 64,72 B. 38, 72, 64 C. 72, 64, 38
- Viết các số: 72, 38, 64 từ lớn đến bé? A. 38,64,72 B. 38, 72, 64 C. 72, 64, 38
- Viết các số: 52, 80, 73 từ lớn đến bé? A. 80, 73, 52 B. 52, 73, 80 C. 73, 52, 80
- Viết các số: 52, 80, 73 từ bé đến lớn? A. 80, 73, 52 B. 52, 73, 80 C. 73, 52, 80