Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số - Phương Xuân

pptx 13 trang baigiangchuan 04/12/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số - Phương Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_so_sanh_cac_so_co_hai_chu_so_phuong_xua.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số - Phương Xuân

  1. UBND QUẬN BÌNH TÂN TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG GV: Phương Xuân
  2. Khëi ®éng > 3 = 4 3 6 17
  3. Toaùn So saùnh caùc soá coù hai chöõ soá (trang 142, 143)
  4. 62 65 6622 62
  5. Khi so sánh số có hai chữ số, ta so sánh chữ số chỉ chục trước. Nếu chữ số chỉ chục của hai số giống nhau thì ta so sánh tiếp chữ số chỉ đơn vị. Nếu số nào có chữ số chỉ đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có chữ số chỉ đơn vị bé hơn thì số đó bé hơn.
  6. 63 58 636 > 585 58 .< 63
  7. Khi so sánh các số có hai chữ số, số nào có chữ số chỉ chục lớn hơn thì số đó lớn hơn, số nào có chữ số chỉ chục bé hơn thì số đó bé hơn.
  8. 1  34 36 > 30 55 = 55 97 > 92 51 92 42
  9. 2 Khoanh vào số lớn nhất:  a) 727 , 686 , 808 b) 991 , 887 , 669
  10. 3 Khoanh vào số bé nhất:  a) 383 , 484 , 181 b) 766 , 78 8 , 75 5
  11. 4 ViÕt c¸c sè 72,7 38,3 64:6 a)Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: 38, 64, 72 b)Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: 72, 64, 38
  12. Toaùn So saùnh caùc soá coù hai chöõ soá