Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh số có hai chữ số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_so_sanh_so_co_hai_chu_so.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - So sánh số có hai chữ số
- SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
- Phân tích số: 54 gồm 5 chục 4 đơn vị 69 gồm 6 chục 9 đơn vị So sánh: 30 70; 40 = 40;
- Na Bo 42 42
- Na Bo 58 > 43 58 43 43 < 58
- Bài 1: >, 90 59 .> 56 65 .> 62 36 .> 33 97 . 64 35 .< 38 92 .= 92 19 .< 28 78 .< 87 70 .= 70 26 .< 29
- Bài 2: Khoanh tròn vào số lớn nhất: (N1) a. 78 , 80 , 96 c. 88 , 80 , 91 b. 68 , 60 , 66 d. 34 , 20 , 32 Bài 3: Khoanh tròn vào số nhỏ nhất: (N1) a. 55 , 50 , 99 c. 44 , 48 , 49 b. 28 , 35 , 96 d. 37 , 75 , 33
- Bài 4: Cho các số: 29, 46, 78, 22, 90, 86, 98.(N2) a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 98, 90, 86,78, 46, 29, 22. . b. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 22, 29, 46, 78, 86, 90, 98. c. Số lớn nhất là số: .98 . d. Số bé nhất là số: .22 .
- Bài 5: Viết số liền sau của: (N3) a. Số lớn nhất có hai chữ số: 100 b. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau: 12 c. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau: 99