Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số

pptx 17 trang baigiangchuan 04/12/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_tiet_100_so_sanh_cac_so_co_hai_chu_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số

  1.       
  2. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán
  3. Đọc các số : 86, 31, 95, 54
  4. Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị. STOP
  5. Viết số: + chín mươi tư: 94 + sáu mươi lăm: 65 + bảy mươi mốt: 71 ĐÍCH
  6. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số (trang142) 62 6262 62
  7. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số (trang142) 34 30 Khi so sánh số có hai chữ số, ta so sánh chữ số hàng chục trước. Nếu chữ số hàng chục của hai số giống nhau thì ta so sánh tiếp chữ số hàng đơn vị. Nếu số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  8. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số (trang142) 63 636 > 585 58 58 .< 63
  9. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số (trang142) 25 < 30 Khi so sánh các số có hai chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  10. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số (trang142) 37 = 37 Khi so sánh các số có hai chữ số, nếu chữ số hàng chục giống nhau và chữ số hàng đơn vị giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
  11. Thực h￿nh
  12. 1 >, 30 55 = 55 97 > 92 37 = 37 55 > 51 92 42
  13. 2 Khoanh vào số lớn nhất:  a) 772 , 686 , 880 b) 991 , 887 , 696 c) 997 7 , 9 94 4 , 9 92 2 d) 4455 , 440 0 , 338
  14. 3 Khoanh vào số bé nhất:  a) 383 , 448 , 181 b) 7676 , 787 8 , 775 5 c) 660 , 779 , 661 d) 779 , 660 , 818
  15. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020 Toán Tiết 100: So sánh các số có hai chữ số (trang142) Bài 4: Viết các số 72, 38, 64. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64 , 38
  16. Chúc các em chăm ngoan học giỏi