Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 42: Số 0 trong phép trừ

ppt 23 trang baigiangchuan 02/12/2023 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 42: Số 0 trong phép trừ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_tiet_42_so_0_trong_phep_tru.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 42: Số 0 trong phép trừ

  1. Kiểm tra bài cũ 5 – 1 – 2 = 2 5 – 1 – 1 = 3 5 – 2 – 2 = 1
  2. 0 + 3 = 3 3 + 0 = 3 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
  3. Tiết 42: Số 0 trong phộp trừ 1, Giới thiệu phộp trừ 2 số bằng nhau 1 – 1 = O
  4. 1, Giới thiệu phộp trừ 2 số bằng nhau 3 – 3 = O
  5. 1, Giới thiệu phộp trừ 2 số bằng nhau 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 Kết luận: Một số trừ đi chính nó thỡ kết quả bằng 0.
  6. 2, Giới thiệu phộp trừ “ một số trừ đi 0 ” 0 4 4 4 - 0 = 4
  7. 2, Giới thiệu phộp trừ “ một số trừ đi 0 ” 5 5 0 5 - 0 = 5
  8. 2, Giới thiệu phộp trừ “ một số trừ đi 0 ” 4 4 0 5 5 0 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 Kết luận: Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.
  9. 1 – 1 = 0 3 – 3 = 0 4 4 0 5 5 0 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 Một số trừ đi chính nó thỡ kết quả bằng 0. Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.
  10. 3, Luyện tập Bài 1: Tớnh 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 5 – 1 = 4 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
  11. 3, Luyện tập Bài 2: Tớnh 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 0 + 3 = 3 Nhận xột: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thỡ vẫn bằng chớnh số đú.
  12. Thứ 7 ngày 06 thỏng 11 năm 2010 Toỏn Tiết 42: Số 0 trong phộp trừ 3, Luyện tập Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp a, 3 - 3 = 0
  13. 3, Luyện tập Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp b, 2 - 2 = 0
  14. 3, Luyện tập Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp 3 - 3 = 0 2 - 2 = 0
  15. 4 – 2 = 2
  16. Trũ chơi cửa bớ mậ ễ t 1 2 3 4 5 6
  17. Số ? 1 - 0 = 1
  18. Điền dấu: >, <, = ? 2 - 0 = 2 +0
  19. Số ? 4 - 4 = 0
  20. Số ? 3 - 0 = 3
  21. Viết phộp tớnh thớch hợp? 4 – 1 = 3
  22. Điền dấu: >, <, = ? 3 – 0 = 3 + 0
  23. 1 – 1 = 0 1 – 0 = 1 2 – 2 = 0 2 – 0 = 2 3 – 3 = 0 3 – 0 = 3 4 – 4 = 0 4 – 0 = 4 5 – 5 = 0 5 – 0 = 5 Một số trừ đi chính nó thỡ kết quả bằng 0. Một số trừ đi 0 thỡ kết quả bằng chính số đó.